Cổng thông tin lao động – du học
Xuất khẩu lao động nhật bản – đài loan – singapore – algeria – du học nhật

  • Home
  • Tin tức
    • Tin tức nội bộ
  • Tuyển dụng
    • Xuất khẩu lao động Nhật Bản
    • Xuất khẩu lao động Singapore
      • Du học Nhật Bản – Hàn Quốc
      • Xuất khẩu lao động Đài Loan
    • Xuất khẩu lao động Algeria – Rumani
  • Đơn hàng
    • Đơn hàng Xây Dựng
    • Đơn hàng nông nghiệp
    • Đơn hàng cơ khí
    • Đơn hàng điện tử
    • Đơn hàng May mặc
    • Đơn hàng chế biến thực phẩm
    • Kỹ sư – Kỹ thuật viên
    • XKLD Nhật Bản 1 năm
    • XKLD Nhật Bản 3 năm
    • XKLD Nhật Bản 5 năm
  • Cẩm nang thực tập sinh
  • Học tiếng Nhật
  • Văn hóa Nhật Bản
  • Liên hệ
    • Đăng ký trực tuyến

Thông tin XKLĐ - Du học / Học tiếng Nhật / Học tiếng Nhật – 100 chữ Kanji thông dụng trong tiếng Nhật – Phần 3

Học tiếng Nhật – 100 chữ Kanji thông dụng trong tiếng Nhật – Phần 3

   Hôm nay chúng tôi sẽ gửi đến các bạn 100 chữ Kanji thông dụng trong phần 3 của học tiếng Nhật. Các bạn đã ôn bài chưa ?

kan ji 2

 Kanji   Âm Hán   Việt Nghĩa / Từ ghép On-reading

201 午 ngọ chính ngọ go

202 工 công công tác, công nhân koo, ku

203 省 tỉnh tỉnh lược, phản tỉnh, hồi tỉnh sei, shoo

204 知 tri tri thức, tri giác chi

205 画 họa, hoạch họa sĩ; kế hoạch ga, kaku

206 引 dẫn dẫn hỏa in

207 局 cục cục diện, cục kế hoạch kyoku

208 打 đả đả kích, ẩu đả da

209 反 phản phản loạn, phản đối han, hon, tan

210 交 giao giao hảo, giao hoán koo

211 品 phẩm sản phẩm hin

212 解 giải giải quyết, giải thể, giải thích kai, ge

213 査 tra điều tra sa

214 任 nhiệm trách nhiệm, nhiệm vụ nin

215 策 sách đối sách saku

216 込 –

217 領 lĩnh, lãnh thống lĩnh, lãnh thổ, lĩnh vực ryoo

218 利 lợi phúc lợi, lợi ích ri

219 次 thứ thứ nam, thứ nữ ji, shi

220 際 tế quốc tế sai

221 集 tập tập hợp, tụ tập shuu

222 面 diện phản diện, chính diện men

223 得 đắc đắc lợi, cầu bất đắc toku

224 減 giảm gia giảm, giảm gen

225 側 trắc bên cạnh soku

226 村 thôn thôn xã, thôn làng son

227 計 kê, kế thống kê; kế hoạch, kế toán kei

228 変 biến biến đổi, biến thiên hen

229 革 cách da thuộc, cách mạng kaku

230 論 luận lí luận, ngôn luận, thảo luận ron

231 別 biệt biệt li, đặc biệt, tạm biệt betsu

232 使 sử, sứ sử dụng; sứ giả, thiên sứ shi

233 告 cáo báo cáo, thông cáo koku

234 直 trực trực tiếp, chính trực choku, jiki

235 朝 triều buổi sáng, triều đình choo

236 広 quảng quảng trường, quảng đại koo

237 企 xí xí nghiệp, xí hoạch ki

238 認 nhận xác nhận, nhận thức nin

239 億 ức trăm triệu oku

240 切 thiết cắt, thiết thực, thân thiết setsu, sai

241 求 cầu yêu cầu, mưu cầu kyuu

242 件 kiện điều kiện, sự kiện, bưu kiện ken

243 増 tăng tăng gia, tăng tốc zoo

244 半 bán bán cầu, bán nguyệt han

245 感 cảm cảm giác, cảm xúc, cảm tìnhkan

246 車 xa xe cộ, xa lộ sha

247 校 hiệu trường học koo

248 西 tây phương tây sei, sai

249 歳 tuế tuổi, năm, tuế nguyệt sai, sei

250 示 thị biểu thị ji, shi

kanji

251 建 kiến kiến thiết, kiến tạo ken, kon

252 価 giá giá cả, vô giá, giá trị ka

253 付 phụ phụ thuộc, phụ lục fu

254 勢 thế tư thế, thế lực sei

255 男 nam đàn ông, nam giới dan, nan

256 在 tại tồn tại, thực tại zai

257 情 tình tình cảm, tình thế joo, sei

258 始 thủy ban đầu, khai thủy, nguyên thủy shi

259 台 đài lâu đài, đài dai, tai

260 聞 văn nghe, tân văn (báo) bun,mon

261 基 cơ cơ sở, cơ bản ki

262 各 các các, mỗi kaku

263 参 tham tham chiếu, tham quan, tham khảo san

264 費 phí học phí, lộ phí, chi phí hi

265 木 mộc cây, gỗ boku, moku

266 演 diễn diễn viên, biểu diễn, diễn giả en

267 無 vô hư vô, vô ý nghĩa mu, bu

268 放 phóng giải phóng, phóng hỏa, phóng lao hoo

269 昨 tạc qua, qua.. saku

270 特 đặc đặc biệt, đặc công toku

271 運 vận vận chuyển, vận mệnh un

272 係 hệ quan hệ, hệ số kei

273 住 trú, trụ cư trú; trụ sở juu

274 敗 bại thất bại hai

275 位 vị vị trí, tước vị, đơn vị I

276 私 tư tư nhân, công tư, tư lợi shi

277 役 dịch chức vụ, nô dịch eki, yaku

278 果 quả hoa quả, thành quả, kết quả ka

279 軍 quân quân đội, quân sự gun

280 井 tỉnh giếng sei, shoo

281 格 cách tư cách, cách thức, sở hữu cách kaku, koo

282 料 liệu nguyên liệu, tài liệu, nhiên liệu ryoo

283 語 ngữ ngôn ngữ, từ ngữ go

284 職 chức chức vụ, từ chức shoku

285 終 chung chung kết, chung liễu shuu

286 宮 cung cung điện kyuu, guu, ku

287 検 kiểm kiểm tra ken

288 死 tử tử thi, tự tử shi

289 必 tất tất nhiên, tất yếu hitsu

290 式 thức hình thức, phương thức, công thức shiki

291 少 thiếu, thiểu thiếu niên; thiểu số shoo

292 過 qua, quá thông qua; quá khứ, quá độ ka

293 止 chỉ đình chỉ shi

294 割 cát chia cắt, cát cứ katsu

295 口 khẩu miệng, nhân khẩu, khẩu ngữ koo, ku

296 確 xác chính xác, xác lập, xác suất kaku

297 裁 tài may vá, tài phán, trọng tài sai

298 置 trí bố trí, bài trí, vị trí chi

299 提 đề cung cấp, đề cung tei

300 流 lưu lưu lượng, hạ lưu, lưu hành ryuu, ru

– Tài liệu liên quan:

+ Học tiếng Nhật – 100 chữ Kanji thông dụng trong tiếng Nhật.

+ Học tiếng Nhật – 100 chữ Kanji thông dụng trong tiếng Nhật – Phần 2.

+ Học tiếng Nhật cơ bản cho người mới bắt đầu – Bài 1.


Bài viết cùng danh mục

  • “Bỏ túi” 30 từ vựng tiếng Nhật cơ bản khi đi máy bay
  • Bật mí bí quyết học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu!
  • Cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật đơn giản nhất
  • Mách bạn những mẫu câu tiếng Nhật về tình yêu hay nhất
  • Nếu muốn học tiếng Nhật hiệu quả thì đừng mắc 4 sai lầm này!

Tư vấn tuyển lao động Nhật Bản

  • Phòng tuyển dụng: 098.345.8808

( có thể gọi miễn phí qua ZALO, Facetime

để được tư vấn trực tiếp )

------

Đơn hàng mới Nhật Bản

    don-hang-lap-rap-linh-kien-dien-tu-nhat-ban-tuyen-dung-376a06aatago53zmxroetc.jpg
    Tuyển thực tập sinh đơn hàng điện tử
    che-bien-thuc-pham-xkld-39j6w16to8ghv8phu52qkg.png
    Tuyển lao động đi Nhật, diện kỹ năng đặc định chế biến thực phẩm

Tin mới

    don-hang-lap-rap-linh-kien-dien-tu-nhat-ban-tuyen-dung-376a06aatago53zmxroetc.jpg
    Tuyển thực tập sinh đơn hàng điện tử
    che-bien-thuc-pham-xkld-39j6w16to8ghv8phu52qkg.png
    Tuyển lao động đi Nhật, diện kỹ năng đặc định chế biến thực phẩm
    1377337045236-349a0p3mezd4h8owymxq0w.jpg
    Bộ đội xuất ngũ đi xuất khẩu lao động
    tien-dat-coc-chong-tron-3fbvnu85jk7upzazazzugw.jpeg
    Thực trạng đi xkld Nhật quá khứ và bây giờ
    lao-dong-singapore-3fflg5xlpkvw9m3rc8ojcw.jpeg
    Lao động nhập cảnh được đến các cơ sở công cộng tại Singapore
    lao-dongky-nang-dac-dinh-dieu-duong-vien-3ffl77w71os9d9zb51tzwg.jpeg
    Lao động có kỹ năng được nhập cảnh vào Nhật Bản

Đơn hàng mới Singapore

    lao-dong-singapore-3fflg5xlpkvw9m3rc8ojcw.jpeg
    Lao động nhập cảnh được đến các cơ sở công cộng tại Singapore
    singa1-3b0jn9jxr2ylykz08ftxxc.jpg
    Hơn 340 công dân Việt Nam về nước từ Singapore

Đơn hàng mới Rumani/Kuwait

    Map-of-Algeria-31zmzxinwprub73fyvufb4.jpg
    Tin tức Algeria tổng hợp
    xkld-algeria-2020-3ahoucfbl5hae2gaxsbl6o.jpg
    Tuyển dụng lao động đi Algeria – Lấy nam lao động cao tuổi

Giới thiệu

Công ty chúng tôi là một công ty xkld nhật bản uy tín hàng đầu hiện nay, bên cạnh đó Công ty còn là đối tác cung ứng lao động nhật bản, đài loan, algeria... xem chi tiết

Chúng tôi cam kết Hỗ trợ và tư vấn xkld Nhật Bản một cách nhiệt tình, tận tâm cho dù bạn ở thành phố hay bất kỳ tỉnh thành nào như Hà Nội, Bắc Ninh, Bắc Giang, Yên Bái, Điện Biên, Hoà Bình, Lai Châu, Sơn La, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Quảng Ninh, Hà Nam, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Các Tỉnh Phía Nam…

Cần tư vấn XKLD Nhật Bản

Bấm vào SĐT để gọi luôn

  • Phòng TD lao động: 098.345.8808

Có thể bạn quan tâm

Đơn hàng cho nam mới nhất, Đơn hàng cho nữ mới nhất, Đơn hàng giàn giáo nhật bản
Xuất Khẩu Lao Động Nhật Bản - Công ty Âu Việt
  • Giới thiệu
  • Công ty xkld Nhật Bản uy tín
  • Hồ sơ cần biết
  • Đăng ký trực tuyến
  • Tags
top
Liên hệ