Cổng thông tin lao động – du học
Xuất khẩu lao động nhật bản – đài loan – singapore – algeria – du học nhật

  • Home
  • Tin tức
    • Tin tức nội bộ
  • Tuyển dụng
    • Xuất khẩu lao động Nhật Bản
    • Xuất khẩu lao động Singapore
      • Du học Nhật Bản – Hàn Quốc
      • Xuất khẩu lao động Đài Loan
    • Xuất khẩu lao động Algeria – Rumani
  • Đơn hàng
    • Đơn hàng Xây Dựng
    • Đơn hàng nông nghiệp
    • Đơn hàng cơ khí
    • Đơn hàng điện tử
    • Đơn hàng May mặc
    • Đơn hàng chế biến thực phẩm
    • Kỹ sư – Kỹ thuật viên
    • XKLD Nhật Bản 1 năm
    • XKLD Nhật Bản 3 năm
    • XKLD Nhật Bản 5 năm
  • Cẩm nang thực tập sinh
  • Học tiếng Nhật
  • Văn hóa Nhật Bản
  • Liên hệ
    • Đăng ký trực tuyến

Thông tin XKLĐ - Du học / Học tiếng Nhật / Học tiếng Nhật – 100 chữ Kanji thông dụng trong tiếng Nhật – Phần 7

Học tiếng Nhật – 100 chữ Kanji thông dụng trong tiếng Nhật – Phần 7

đã đi qua hơn 6 phần học tiếng Nhật với chữ Kanji thông dụng, các bạn đã nhớ hết bài chưa, hãy vận dụng vào các đồ vật và cuộc sống hàng ngày để nhớ được được nhiều hơn nhé.

– Xem thêm:

+ Văn hóa Nhật Bản

+ Du học Nhật Bản

+ Xuất khẩu lao động Nhật Bản

+ Xuất khẩu lao động Đài Loan.

 

kanji

 

Kanji Âm Hán Việt Nghĩa / Từ ghép On-reading

 

601  障 chướng chướng ngại shoo

602  左 tả bên trái, tả hữu, cánh tả sa

603  母 mẫu mẹ, phụ mẫu, mẫu thân bo

604  険 hiểm nguy hiểm, mạo hiểm, hiểm ác ken

605  激 kích kích động, kích thích, kích hoạt geki

606  摘 trích hái, trích yếu teki

607  央 ương trung ương oo

608  批 phê phê bình, phê phán hi

609  座 tọa chỗ ngồi, tọa đàm, tọa độ za

610  弁 biện hùng biện, biện luận ben

611  催 thôi tổ chức, khai thôi, thôi thúc sai

612  児 nhi nhi đồng, hài nhi ji, ni

613  江 giang trường giang, giang hồ koo

614  給 cấp cung cấp, cấp phát kyuu

615  具 cụ công cụ, dụng cụ gu

616  殺 sát sát hại, sát nhân satsu, sai, setsu

617  飛 phi bay, phi công, phi hành hi

618  速 tốc tốc độ, tăng tốc soku

619  波 ba sóng, phong ba ha

620  階 giai giai cấp, giai tầng kai

621  友 hữu bạn hữu, hữu hảo yuu

622  苦 khổ khổ cực, cùng khổ ku

623  幅 phúc bề ngang fuku

624  劇 kịch kịch bản, vở kịch, kịch tính geki

625  司 ti, tư công ti, tư lệnh shi

626  周 chu chu vi, chu biên shuu

627  走 tẩu chạy soo

628  未 vị vị thành niên, vị lai mi

629  拡 khuếch khuếch đại kaku

630  週 chu tuần shuu

631  従 tùng phục tùng, tùy tùng, tòng thuận juu, shoo, ju

632  採 thải hái, thải dụng sai

633  否 phủ phủ định, phủ quyết hi

634  織 chức dệt shoku, shiki

635  舞 vũ vũ điệu, khiêu vũ bu

636  写 tả miêu tả sha

637  抜 bạt rút ra batsu

638  色 sắc màu sắc, sắc dục shoku, shiki

639  療 liệu trị liệu ryoo

640  突 đột đột phá, đột nhiên totsu

641  余 dư thặng dư, dư dật yo

642  火 hỏa lửa ka

643  越 việt vượt qua, việt vị etsu

644  攻 công tấn công, công kích koo

645  歴 lịch lí lịch, lịch sử, kinh lịch reki

646  完 hoàn hoàn thành, hoàn toàn kan

647  破 phá phá hoại, tàn phá ha

648  休 hưu hưu trí, hưu nhàn kyuu

649  船 thuyền thuyền sen

650  危 nguy nguy hiểm, nguy cơ ki

kanji-1

651  債 trái nợ, quốc trái, công trái sai

652  航 hàng hàng không, hàng hải koo

653  冷 lãnh lạnh, lãnh đạm rei

654  廃 phế tàn phế, hoang phế hai

655  盟 minh đồng minh, gia minh mei

656  庫 khố kho, xa khố, kim khố ko, ku

657  皇 hoàng hoàng đế koo, oo

658  占 chiêm, chiếm chiếm cứ sen

659  将 tướng tướng quân shoo

660  捜 sưu sưu tầm, sưu tập soo

661  厳 nghiêm tôn nghiêm, nghiêm khắc, nghiêm trọng gen, gon

662  及 cập phổ cập kyuu

663  紀 kỉ thế kỉ, kỉ nguyên ki

664  故 cố cố tổng thống, lí do ko

665  装 trang trang phục, hóa trang, trang bị soo, shoo

666  就 tựu thành tựu shuu, ju

667  塁 lũy thành lũy rui

668  素 tố yếu tố, nguyên tố so, su

669  竹 trúc trúc chiku

670  異 dị dị bản, dị tộc, dị giáo I

671  薬 dược thuốc yaku

672  札 trát tiền giấy satsu

673  盛 thịnh thịnh vượng, hưng thịnh sei, joo

674  延 duyên trì hoãn en

675  馬 mã ngựa ba

676  遺 di sót lại, di tích, di ngôn, di vật i, yui

677  級 cấp sơ cấp, trung cấp, cao cấp kyuu

678  父 phụ phụ tử, phụ thân, phụ huynh fu

679  降 giáng, hàng giáng trần; đầu hàng koo

680  王 vương vương giả oo

681  講 giảng giảng đường, giảng bài koo

682  維 duy sợi dây I

683  顔 nhan nhan sắc, hồng nhan gan

684  均 quân quân bình, quân nhất kin

685  玉 ngọc ngọc gyoku

686  油 du dầu yu

687  喜 hỉ vui ki

688  類 loại chủng loại rui

689  等 đẳng bình đẳng, đẳng cấp too

690  芸 nghệ nghệ thuật, nghệ nhân gei

691  覚 giác cảm giác, giác ngộ kaku

692  静 tĩnh bình tĩnh, trấn tĩnh sei, joo

693  習 tập học tập shuu

694  標 tiêu mục tiêu, tiêu chuẩn hyoo

695  般 bàn, ban nhất ban han

696  夏 hạ mùa hè ka, ge

697  永 vĩnh vĩnh viễn, vỉnh cửu ei

698  興 hưng, hứng hưng thịnh, phục hưng; hứng thú koo, kyoo

699  羽 vũ lông vũ u

700  博 bác uyên bác haku, baku


Bài viết cùng danh mục

  • “Bỏ túi” 30 từ vựng tiếng Nhật cơ bản khi đi máy bay
  • Bật mí bí quyết học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu!
  • Cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật đơn giản nhất
  • Mách bạn những mẫu câu tiếng Nhật về tình yêu hay nhất
  • Nếu muốn học tiếng Nhật hiệu quả thì đừng mắc 4 sai lầm này!

Tư vấn tuyển lao động Nhật Bản

  • Phòng tuyển dụng: 098.345.8808

( có thể gọi miễn phí qua ZALO, Facetime

để được tư vấn trực tiếp )

------

Đơn hàng mới Nhật Bản

    don-hang-lap-rap-linh-kien-dien-tu-nhat-ban-tuyen-dung-376a06aatago53zmxroetc.jpg
    Tuyển thực tập sinh đơn hàng điện tử
    che-bien-thuc-pham-xkld-39j6w16to8ghv8phu52qkg.png
    Tuyển lao động đi Nhật, diện kỹ năng đặc định chế biến thực phẩm

Tin mới

    don-hang-lap-rap-linh-kien-dien-tu-nhat-ban-tuyen-dung-376a06aatago53zmxroetc.jpg
    Tuyển thực tập sinh đơn hàng điện tử
    che-bien-thuc-pham-xkld-39j6w16to8ghv8phu52qkg.png
    Tuyển lao động đi Nhật, diện kỹ năng đặc định chế biến thực phẩm
    1377337045236-349a0p3mezd4h8owymxq0w.jpg
    Bộ đội xuất ngũ đi xuất khẩu lao động
    tien-dat-coc-chong-tron-3fbvnu85jk7upzazazzugw.jpeg
    Thực trạng đi xkld Nhật quá khứ và bây giờ
    lao-dong-singapore-3fflg5xlpkvw9m3rc8ojcw.jpeg
    Lao động nhập cảnh được đến các cơ sở công cộng tại Singapore
    lao-dongky-nang-dac-dinh-dieu-duong-vien-3ffl77w71os9d9zb51tzwg.jpeg
    Lao động có kỹ năng được nhập cảnh vào Nhật Bản

Đơn hàng mới Singapore

    lao-dong-singapore-3fflg5xlpkvw9m3rc8ojcw.jpeg
    Lao động nhập cảnh được đến các cơ sở công cộng tại Singapore
    singa1-3b0jn9jxr2ylykz08ftxxc.jpg
    Hơn 340 công dân Việt Nam về nước từ Singapore

Đơn hàng mới Rumani/Kuwait

    Map-of-Algeria-31zmzxinwprub73fyvufb4.jpg
    Tin tức Algeria tổng hợp
    xkld-algeria-2020-3ahoucfbl5hae2gaxsbl6o.jpg
    Tuyển dụng lao động đi Algeria – Lấy nam lao động cao tuổi

Giới thiệu

Công ty chúng tôi là một công ty xkld nhật bản uy tín hàng đầu hiện nay, bên cạnh đó Công ty còn là đối tác cung ứng lao động nhật bản, đài loan, algeria... xem chi tiết

Chúng tôi cam kết Hỗ trợ và tư vấn xkld Nhật Bản một cách nhiệt tình, tận tâm cho dù bạn ở thành phố hay bất kỳ tỉnh thành nào như Hà Nội, Bắc Ninh, Bắc Giang, Yên Bái, Điện Biên, Hoà Bình, Lai Châu, Sơn La, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Quảng Ninh, Hà Nam, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Các Tỉnh Phía Nam…

Cần tư vấn XKLD Nhật Bản

Bấm vào SĐT để gọi luôn

  • Phòng TD lao động: 098.345.8808

Có thể bạn quan tâm

Đơn hàng cho nam mới nhất, Đơn hàng cho nữ mới nhất, Đơn hàng giàn giáo nhật bản
Xuất Khẩu Lao Động Nhật Bản - Công ty Âu Việt
  • Giới thiệu
  • Công ty xkld Nhật Bản uy tín
  • Hồ sơ cần biết
  • Đăng ký trực tuyến
  • Tags
top
Liên hệ