Cổng thông tin lao động – du học
Xuất khẩu lao động nhật bản – đài loan – singapore – algeria – du học nhật

  • Home
  • Tin tức
    • Tin tức nội bộ
  • Tuyển dụng
    • Xuất khẩu lao động Nhật Bản
    • Xuất khẩu lao động Singapore
      • Du học Nhật Bản – Hàn Quốc
      • Xuất khẩu lao động Đài Loan
    • Xuất khẩu lao động Algeria – Rumani
  • Đơn hàng
    • Đơn hàng Xây Dựng
    • Đơn hàng nông nghiệp
    • Đơn hàng cơ khí
    • Đơn hàng điện tử
    • Đơn hàng May mặc
    • Đơn hàng chế biến thực phẩm
    • Kỹ sư – Kỹ thuật viên
    • XKLD Nhật Bản 1 năm
    • XKLD Nhật Bản 3 năm
    • XKLD Nhật Bản 5 năm
  • Cẩm nang thực tập sinh
  • Học tiếng Nhật
  • Văn hóa Nhật Bản
  • Liên hệ
    • Đăng ký trực tuyến

Thông tin XKLĐ - Du học / Học tiếng Nhật / Tiếng Nhật cơ bản – cách nói tương đương Nhật – Việt P3

Tiếng Nhật cơ bản – cách nói tương đương Nhật – Việt P3

Cách nói hay dùng trong tiếng Việt và trong tiếng Nhật tương đương – P3

Lẽ ra phải -, đáng ra phải – (chỉ sự tiếc nuối)
~ばよかった。
~たらよかった。
日本語をよく勉強したらよかった。
Lẽ ra tôi phải học giỏi tiếng Nhật.
朝に買い物しておけばよかった。今�� �風なのでどこへもいけない。
Lẽ ra phải đi chợ sẵn từ sáng. Giờ có bão nên chẳng đi đâu được.

Giá mà – (đã làm gì) (chỉ sự tiếc nuối)
~ばよかったのに。
~たらよかったのに。
(“no ni” = “~ mà”, “~ ba” là chỉ nếu làm gì đó)
日本語をよく勉強したらよかったの�� �。
Giá mà tôi học giỏi tiếng Nhật.
朝に買い物しておけばよかったのに�� �今台風なのでどこへもいけない。
Giá mà tôi đi chợ sẵn từ sáng. Giờ có bão nên chẳng đi đâu được.

May mà – (đã làm gì)
~てよかった。(~て良かった)
(Đã có việc gì đó xảy ra, và việc đó tốt (yokatta))
あなたと会えてよかった。
May mà tôi đã gặp anh.
大学に合格してよかった。
May mà thi đậu đại học.

Vừa – vừa –
~しながら、~ながら
(“shi nagara” = đang làm gì đó)
彼はテレビを見ながらご飯を食べる�� �
Ông ấy vừa xem ti vi vừa ăn cơm.
彼女は涙ながら自分の境遇を語った�� �
Cô ấy vừa khóc vừa kể lại cảnh ngộ bản thân.

Chắc chắn là -, chắc chắn –
~はずです。(~はずだ)
(hazu = chắc chắn, không thể khác được)
彼はお金持ちのはずだ。気前よく買�� �物したから。
Anh ta chắc chắn là người giàu. Tại thấy mua sắm rất hào phóng.
彼はやったはずです。彼は何度も約�� �したからです。
Anh ấy chắc chắn đã làm rồi. Vì anh ấy hứa nhiều lần rồi.

Cho dù -, dù –
~しても (cho dù)
~しようと (cho dù ai có làm gì)
~でも (trước đó là danh từ)
~としても (trước đó là một vế câu, chỉ giả định)
雨が降っても行きます。
Dù trời có mưa tôi vẫn sẽ đi.
親が反対しようと、私は大学を辞め�� �す。
Cho dù cha mẹ phản đối tôi vẫn bỏ học đại học.
困難でもがんばってやってみます。
Cho dù khó khăn tôi vẫn cố gắng làm thử.
世界末日だとしても、このゲームを�� �められません。

Có thể – (động từ, chỉ năng lực chủ quan hay điều kiện khách quan)
~れる
~られる
(Động từ 5 đoạn: Hàng “e” + “ru” = “~eru”, ví dụ dasu: “daseru”, iku: “ikeru”, nomu: “nomeru”;
Động từ 1 đoạn: “rareru”, ví dụ: taberu: “taberareru”)
この木は食べられる。
Cây này có thể ăn được.
私は泳げる。
Tôi có thể bơi.
そんな大金は出せませんよ。
Tôi không thể đưa ra số tiền lớn vậy được đâu.

Bắt phải – (làm gì đó)
~せる
~させる
(động từ ở hàng “a” + “seru” với động từ 5 đoạn, động từ với “saseru” với động từ 1 đoạn)
その人はぼくを戦場へ行かせた。ま�� �その人を憎んでいる。
Người đó bắt tôi ra chiến trường. Tôi vẫn đang hận người đó.
母さんは子供におかゆを食べさせた�� �
Mẹ bắt con ăn cháo.

Dễ –
~しやすい(~やすい)
(yasui = dễ)
食べやすい:Dễ ăn
しやすい:Dễ làm

Khó –
~にくい、~しにくい
(nikui = khó)
読みにくい:Khó đọc
やりにくい:Khó làm

Không thể – (làm gì)
~ができない
~することができない
~するのができない
(dekiru = có thể, dekinai = không thể, chỉ dùng với “ga”)
水泳ができない。
Tôi không thể bơi.
漢字を読むことができません。
Tôi không thể đọc được chữ kanji.

Mà -, Mà – lại, Đã – mà – (chỉ ý đối lập), – cơ mà
~のに
~くせに
(kuse = đã ~ mà còn ~, ~ no ni = ~ mà, ~ cơ mà)
お金を稼ぎたいのに、どうして登録�� �数料を払わなければならないですか� ��
Tôi muốn kiếm tiền mà sao lại phải nộp lệ phí đăng ký ạ?
外に出るの?雨が降っているのに。
Ra ngoài à? Trời đang mưa cơ mà.
あいつは何もないくせに、いつも威�� �っている。
Thằng đó đã không có gì mà lúc nào cũng ra oai.

Giống như -, (làm gì) giống như –
~のような、~のように
(“you” = có dạng như, có vẻ như; chỉ hình dáng)
梅のようにすっぱい:Chua như mơ
このようにしなさい:Làm như thế này đi nhé.
彼は天使のような顔をしている。
Anh ấy có gương mặt giống như thiên thần.

Làm – đi (sai khiến với người dưới)
~なさい、~しなさい
(“nasai”: Dùng với người dưới như con cái, hay thầy cô với học trò; không dùng trong tính huống cần lịch sự (khi lịch sự phải dùng “~ shite kudasai”))
宿題をやりなさい。
Con làm bài tập về nhà đi.

Có – hay không (chỉ việc gì có xảy ra hay không)
~かどうか
(dou = thế nào, “ka” = “có ~ không?” dùng trong câu hỏi; “~ ka dou ka” = “có ~ hay không”)
明日雨が降るかどうかを知らない。
Tôi không biết mai trời có mưa không.
これが本物かどうかは区別できませ�� �。
Tôi không phần biệt được đây cái này là đồ thật hay không.

Quyết định – (làm gì)
~ことにする
(~ koto ni suru)
今日学校を休むことにした。
Hôm nay tôi quyết định nghỉ học.
今年の夏北海道へ旅行することにし�� �。
Hè năm nay tôi quyết định sẽ đi du lịch Hokkaido.


Bài viết cùng danh mục

  • “Bỏ túi” 30 từ vựng tiếng Nhật cơ bản khi đi máy bay
  • Bật mí bí quyết học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu!
  • Cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật đơn giản nhất
  • Mách bạn những mẫu câu tiếng Nhật về tình yêu hay nhất
  • Nếu muốn học tiếng Nhật hiệu quả thì đừng mắc 4 sai lầm này!

Tư vấn tuyển lao động Nhật Bản

  • Phòng tuyển dụng: 098.345.8808

( có thể gọi miễn phí qua ZALO, Facetime

để được tư vấn trực tiếp )

------

Đơn hàng mới Nhật Bản

    don-hang-lap-rap-linh-kien-dien-tu-nhat-ban-tuyen-dung-376a06aatago53zmxroetc.jpg
    Tuyển thực tập sinh đơn hàng điện tử
    che-bien-thuc-pham-xkld-39j6w16to8ghv8phu52qkg.png
    Tuyển lao động đi Nhật, diện kỹ năng đặc định chế biến thực phẩm

Tin mới

    don-hang-lap-rap-linh-kien-dien-tu-nhat-ban-tuyen-dung-376a06aatago53zmxroetc.jpg
    Tuyển thực tập sinh đơn hàng điện tử
    che-bien-thuc-pham-xkld-39j6w16to8ghv8phu52qkg.png
    Tuyển lao động đi Nhật, diện kỹ năng đặc định chế biến thực phẩm
    1377337045236-349a0p3mezd4h8owymxq0w.jpg
    Bộ đội xuất ngũ đi xuất khẩu lao động
    tien-dat-coc-chong-tron-3fbvnu85jk7upzazazzugw.jpeg
    Thực trạng đi xkld Nhật quá khứ và bây giờ
    lao-dong-singapore-3fflg5xlpkvw9m3rc8ojcw.jpeg
    Lao động nhập cảnh được đến các cơ sở công cộng tại Singapore
    lao-dongky-nang-dac-dinh-dieu-duong-vien-3ffl77w71os9d9zb51tzwg.jpeg
    Lao động có kỹ năng được nhập cảnh vào Nhật Bản

Đơn hàng mới Singapore

    lao-dong-singapore-3fflg5xlpkvw9m3rc8ojcw.jpeg
    Lao động nhập cảnh được đến các cơ sở công cộng tại Singapore
    singa1-3b0jn9jxr2ylykz08ftxxc.jpg
    Hơn 340 công dân Việt Nam về nước từ Singapore

Đơn hàng mới Rumani/Kuwait

    Map-of-Algeria-31zmzxinwprub73fyvufb4.jpg
    Tin tức Algeria tổng hợp
    xkld-algeria-2020-3ahoucfbl5hae2gaxsbl6o.jpg
    Tuyển dụng lao động đi Algeria – Lấy nam lao động cao tuổi

Giới thiệu

Công ty chúng tôi là một công ty xkld nhật bản uy tín hàng đầu hiện nay, bên cạnh đó Công ty còn là đối tác cung ứng lao động nhật bản, đài loan, algeria... xem chi tiết

Chúng tôi cam kết Hỗ trợ và tư vấn xkld Nhật Bản một cách nhiệt tình, tận tâm cho dù bạn ở thành phố hay bất kỳ tỉnh thành nào như Hà Nội, Bắc Ninh, Bắc Giang, Yên Bái, Điện Biên, Hoà Bình, Lai Châu, Sơn La, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Quảng Ninh, Hà Nam, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Các Tỉnh Phía Nam…

Cần tư vấn XKLD Nhật Bản

Bấm vào SĐT để gọi luôn

  • Phòng TD lao động: 098.345.8808

Có thể bạn quan tâm

Đơn hàng cho nam mới nhất, Đơn hàng cho nữ mới nhất, Đơn hàng giàn giáo nhật bản
Xuất Khẩu Lao Động Nhật Bản - Công ty Âu Việt
  • Giới thiệu
  • Công ty xkld Nhật Bản uy tín
  • Hồ sơ cần biết
  • Đăng ký trực tuyến
  • Tags
top
Liên hệ