Cổng thông tin lao động – du học
Xuất khẩu lao động nhật bản – đài loan – singapore – algeria – du học nhật

  • Home
  • Tin tức
    • Tin tức nội bộ
  • Tuyển dụng
    • Xuất khẩu lao động Nhật Bản
    • Xuất khẩu lao động Singapore
      • Du học Nhật Bản – Hàn Quốc
      • Xuất khẩu lao động Đài Loan
    • Xuất khẩu lao động Algeria – Rumani
  • Đơn hàng
    • Đơn hàng Xây Dựng
    • Đơn hàng nông nghiệp
    • Đơn hàng cơ khí
    • Đơn hàng điện tử
    • Đơn hàng May mặc
    • Đơn hàng chế biến thực phẩm
    • Kỹ sư – Kỹ thuật viên
    • XKLD Nhật Bản 1 năm
    • XKLD Nhật Bản 3 năm
    • XKLD Nhật Bản 5 năm
  • Cẩm nang thực tập sinh
  • Học tiếng Nhật
  • Văn hóa Nhật Bản
  • Liên hệ
    • Đăng ký trực tuyến

Thông tin XKLĐ - Du học / Học tiếng Nhật / Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 11 – Giáo trình Minano Nihongo

Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 11 – Giáo trình Minano Nihongo

Ngữ pháp Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 11 – Giáo trình Minano Nihongo

Công ty TMS nhân lực xin giới thiệu bài học tiếng Nhật Bản, dành cho các bạn đi xuất khẩu lao động nhật bản theo chương trình thực tập sinh nhật bản
Học tiếng nhật cơ bản – bắt đầu với giáo trình Minano Nihongo. います : có (động vật) [にほんにいます] [nihon ni imasu] : ở Nhật Bản かかります : mất, tốn やすみます :nghỉ ngơi

Ngữ pháp Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 11 – Giáo trình Minano Nihongo

Tham khảo thêm:

  • Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 12 – Giáo trình Minano Nihongo
  • Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 10 – Giáo trình Minano Nihongo

I TỪ VỰNG
います : có (động vật) [にほんにいます] [nihon ni imasu] : ở Nhật Bản かかります : mất, tốn やすみます :nghỉ ngơi
ひとつ : 1 cái (đồ vật)
ふたつ : 2 cái
みっつ : 3 cái
よっつ : 4 cái
いつつ : 5 cái
むっつ : 6 cái
ななつ : 7 cái
やっつ : 8 cái
ここのつ : 9 cái
とお : 10 cái
いくつ : bao nhiêu cái
ひとり : 1 người
ふたり : 2 người
~にん : ~người
~だい : ~cái, chiếc (máy móc)
~まい : ~tờ, (những vật mỏng như áo, giấy…)
~かい : ~lần, tầng lầu
りんご : quả táo
みかん : quýt
サンドイッチ : sandwich
カレー(ライス) : (cơm) cà ri
アイスクリーム : kem
きって : tem
はがき : bưu thiếp
ふうとう : phong bì
そくたつ : chuyển phát nhanh
かきとめ :gửi bảo đảm
エアメール : (gửi bằng) đường hàng không
ふなびん : gửi bằng đường tàu
りょうしん : bố mẹ
きょうだい : anh em
あに : anh trai (tôi)
おにいさん : anh trai (bạn)
あね : chị gái (tôi)
おねえさん : chị gái (bạn)
おとうと : em trai (tôi)
おとうとさん : em trai (bạn)
いもうと : em gái (tôi)
いもうとさん : em gái (bạn)
がいこく : nước ngoài
~じかん : ~tiếng, ~giờ đồng hồ
~しゅうかん : ~tuần
~かげつ : ~tháng
~ねん : ~năm
~ぐらい : khoảng~
どのくらい : bao lâu
ぜんぶで : tất cả, toàn bộ
みんな : mọi người
~だけ : ~chỉ
いらっしゃいませ : xin mời qúy khách
いい (お)てんきですね : trời đẹp quá nhỉ !
おでかけですか : đi ra ngoài đấy hả ?
ちょっと ~まで : đến~một chút
いって いらっしゃい : (anh) đi nhé (lịch sự hơn)
いってらっしゃい : (anh) đi nhé
いって まいります : (tôi) đi đây (lịch sự hơn)
いってきます : (tôi) đi đây
それから : sau đó
オーストラリア : nước Úc

hoc-tieng-nhat-khong-kho

II NGỮ PHÁP – MẪU CÂU

Mẫu Câu – Ngữ Pháp 1:

* Ngữ Pháp:
Vị trị của số lượng trong câu : đứng sau trợ từ が, を

* Mẫu Câu:
Danh từ + が + ~ つ / にん/ だい/ まい / かい… + あります / います
Danh từ + + + arimasu / imasu

* Ví dụ:
いま、こうえん の なか に おとこ の ひと が ひとり います
 
(Bây giờ trong công viên có một người đàn ông.)
わたし は シャツ が に まい あります

(Tôi có hai cái áo sơ mi.)

Mẫu Câu – Ngữ Pháp 2:

* Ngữ Pháp:
Yêu cầu ai đó đưa cho mình cái gì : を + ください

* Mẫu Câu:
Danh từ + を + số lượng + ください

* Ví dụ:

(Đưa cho tôi hai tờ giấy, làm ơn)

Mẫu Câu – Ngữ Pháp 3:

* Ngữ Pháp:
Trong khoảng thời gian làm được việc gì đó : trợ từ に

* Mẫu Câu:
Khoảng thời gian + に + Vます

* Ví dụ:
いっ しゅうかん に さん かい にほん ご を べんきょうし ます

(Tôi học tiếng Nhật một tuần ba lần.)

Mẫu Câu – Ngữ Pháp 4:

* Ngữ Pháp:
どのくらい được sử dụng để hỏi khoảng thời gian đã làm cái gì đó.
ぐらい đặt sau số lượng có nghĩa là khoảng bao nhiêu đó.

* Mẫu Câu:
どのくらい + danh từ + を + Vます
danh từ + が + số lượng + ぐらい + あります/ います

* Ví dụ:
Long さん は どの くらい にほん ご を べんきょうし ました か

(Anh Long đã học tiếng Nhật được bao lâu rồi ?)
さん ねん べんきょうし ました
 
(Tôi đã học tiếng Nhật được 3 năm)
この がっこう に せんせい が さんじゅう にん ぐらい います

(Trong trường này có khoảng ba mươi giáo viên.)

Lưu ý: Cách dùng các từ để hỏi số lượng cũng tương tự tức là các từ hỏi vẫn đứng sau trợ từ.
* Ví dụ:
あなた の うち に テレビ が なん だい あります か
arimasu ka>
(Nhà của bạn có bao nhiêu cái ti vi ?)
わたし の うち に テレビ が いちだい だけ あります

(Nhà của tôi chỉ có một cái ti vi.)
A さん の ごかぞく に ひと が なんにん います か

(Gia đình của anh A có bao nhiêu người vậy ?)
わたし の かぞく に ひと が よ にん います

(Gia đình tôi có 4 người.)

Nguồn: https://xuatkhaulaodongnhat.vn/


Bài viết cùng danh mục

  • “Bỏ túi” 30 từ vựng tiếng Nhật cơ bản khi đi máy bay
  • Bật mí bí quyết học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu!
  • Cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật đơn giản nhất
  • Mách bạn những mẫu câu tiếng Nhật về tình yêu hay nhất
  • Nếu muốn học tiếng Nhật hiệu quả thì đừng mắc 4 sai lầm này!

Tư vấn tuyển lao động Nhật Bản

  • Phòng tuyển dụng: 098.345.8808

( có thể gọi miễn phí qua ZALO, Facetime

để được tư vấn trực tiếp )

------

Đơn hàng mới Nhật Bản

    don-hang-lap-rap-linh-kien-dien-tu-nhat-ban-tuyen-dung-376a06aatago53zmxroetc.jpg
    Tuyển thực tập sinh đơn hàng điện tử
    che-bien-thuc-pham-xkld-39j6w16to8ghv8phu52qkg.png
    Tuyển lao động đi Nhật, diện kỹ năng đặc định chế biến thực phẩm

Tin mới

    don-hang-lap-rap-linh-kien-dien-tu-nhat-ban-tuyen-dung-376a06aatago53zmxroetc.jpg
    Tuyển thực tập sinh đơn hàng điện tử
    che-bien-thuc-pham-xkld-39j6w16to8ghv8phu52qkg.png
    Tuyển lao động đi Nhật, diện kỹ năng đặc định chế biến thực phẩm
    1377337045236-349a0p3mezd4h8owymxq0w.jpg
    Bộ đội xuất ngũ đi xuất khẩu lao động
    tien-dat-coc-chong-tron-3fbvnu85jk7upzazazzugw.jpeg
    Thực trạng đi xkld Nhật quá khứ và bây giờ
    lao-dong-singapore-3fflg5xlpkvw9m3rc8ojcw.jpeg
    Lao động nhập cảnh được đến các cơ sở công cộng tại Singapore
    lao-dongky-nang-dac-dinh-dieu-duong-vien-3ffl77w71os9d9zb51tzwg.jpeg
    Lao động có kỹ năng được nhập cảnh vào Nhật Bản

Đơn hàng mới Singapore

    lao-dong-singapore-3fflg5xlpkvw9m3rc8ojcw.jpeg
    Lao động nhập cảnh được đến các cơ sở công cộng tại Singapore
    singa1-3b0jn9jxr2ylykz08ftxxc.jpg
    Hơn 340 công dân Việt Nam về nước từ Singapore

Đơn hàng mới Rumani/Kuwait

    Map-of-Algeria-31zmzxinwprub73fyvufb4.jpg
    Tin tức Algeria tổng hợp
    xkld-algeria-2020-3ahoucfbl5hae2gaxsbl6o.jpg
    Tuyển dụng lao động đi Algeria – Lấy nam lao động cao tuổi

Giới thiệu

Công ty chúng tôi là một công ty xkld nhật bản uy tín hàng đầu hiện nay, bên cạnh đó Công ty còn là đối tác cung ứng lao động nhật bản, đài loan, algeria... xem chi tiết

Chúng tôi cam kết Hỗ trợ và tư vấn xkld Nhật Bản một cách nhiệt tình, tận tâm cho dù bạn ở thành phố hay bất kỳ tỉnh thành nào như Hà Nội, Bắc Ninh, Bắc Giang, Yên Bái, Điện Biên, Hoà Bình, Lai Châu, Sơn La, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Quảng Ninh, Hà Nam, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Các Tỉnh Phía Nam…

Cần tư vấn XKLD Nhật Bản

Bấm vào SĐT để gọi luôn

  • Phòng TD lao động: 098.345.8808

Có thể bạn quan tâm

Đơn hàng cho nam mới nhất, Đơn hàng cho nữ mới nhất, Đơn hàng giàn giáo nhật bản
Xuất Khẩu Lao Động Nhật Bản - Công ty Âu Việt
  • Giới thiệu
  • Công ty xkld Nhật Bản uy tín
  • Hồ sơ cần biết
  • Đăng ký trực tuyến
  • Tags
top
Liên hệ