Các bạn đi xuất khẩu lao động Nhật Bản, Đài Loan, Singapore dĩ nhiên là sẽ lĩnh lương tại nơi làm việc bằng tiền tệ địa phương ( Yên, Đài tệ, SGD hay đô la Singapore ) và có nhu cầu gửi về nhà đổi sang tiền Việt nam, việc tham khảo để biết tỷ giá là rất quan trọng. Chưa kể tại nhiều công ty xuất khẩu lao động, phí dịch vụ XKLD được tính bằng đô la, hoặc tiền việt nhưng quy ra đô la Mỹ, lương của các bạn theo hợp đồng lao động cũng tính bằng tiền bản địa.
Tham khảo thêm : Mức lương đi xuất khẩu lao động Nhật Bản
Bạn có biết 6000USD ( phí xuất cảnh ) bằng bao tiền Việt, lương 180000 Yên. 23000 Đài tệ, 1900Đô Sin SGD? Đó là câu hỏi của rất nhiều người khi chưa thể nắm bắt kịp tỷ giá ngoại tệ hiện nay trên thị trường. Vậy hãy cũng tìm hiểu cách xem tỷ giá ngoại tệ luôn cập nhật và chính xác nhất để dễ dàng xác định số tiền muốn chuyển đổi cho các mục đích khác nhau nhé.
Nếu bạn chưa biết thì tỷ giá ngoại tệ hay còn gọi là tỷ giá hối đoái hoặc tỷ giá trao đổi ngoại tệ. Thuật ngữ này để ám chỉ tỷ giá so sánh giữa một đồng tiền này sẽ trao đổi được bao nhiêu một đồng tiền khác.
Tham khảo : Tỷ giá ngoại tệ ngày 8-4-2020 – Ngân hàng nhà nước
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
|
AUSTRALIAN DOLLAR |
AUD |
14,085.60 |
14,227.88 |
14,673.68 |
CANADIAN DOLLAR |
CAD |
16,353.54 |
16,518.73 |
17,036.32 |
SWISS FRANC |
CHF |
23,620.66 |
23,859.25 |
24,606.84 |
YUAN RENMINBI |
CNY |
3,261.36 |
3,294.30 |
3,398.04 |
DANISH KRONE |
DKK |
– |
3,362.99 |
3,489.24 |
EURO |
EUR |
24,920.32 |
25,172.04 |
26,190.96 |
POUND STERLING |
GBP |
28,251.43 |
28,536.80 |
29,430.96 |
HONGKONG DOLLAR |
HKD |
2,958.03 |
2,987.91 |
3,081.53 |
INDIAN RUPEE |
INR |
– |
310.26 |
322.43 |
YEN |
JPY |
208.97 |
211.08 |
219.62 |
KOREAN WON |
KRW |
16.69 |
18.54 |
20.31 |
KUWAITI DINAR |
KWD |
– |
75,395.48 |
78,352.89 |
MALAYSIAN RINGGIT |
MYR |
– |
5,357.24 |
5,470.12 |
NORWEGIAN KRONER |
NOK |
– |
2,244.92 |
2,338.53 |
RUSSIAN RUBLE |
RUB |
– |
313.39 |
349.20 |
SAUDI RIAL |
SAR |
– |
6,241.84 |
6,486.68 |
SWEDISH KRONA |
SEK |
– |
2,288.31 |
2,383.74 |
SINGAPORE DOLLAR |
SGD |
16,074.97 |
16,237.34 |
16,746.11 |
THAILAND BAHT |
THB |
633.11 |
703.45 |
729.86 |
US DOLLAR |
USD |
23,400.00 |
23,430.00 |
23,610.00 |
Trên thị trường ngoại hối bán lẻ, tỷ giá mua vào và tỷ giá bán ra có sự khác biệt. Điều này ảnh hưởng rất lớn tới công việc kinh doanh và buôn bán của nhiều người. Chính vì vậy, việc luôn theo dõi tỷ giá ngoại tệ là rất quan trọng đối với nhiều người, đặc biệt là giới doanh nhân hay buôn bán.
CÁCH XEM TỶ GIÁ NGOẠI TỆ CHUẨN XÁC NHẤT
Để xem tỷ giá ngoại tệ chuẩn xác nhất, xuatkhaulaodongnhat.vn khuyên bạn nên theo dõi qua kênh thông tin của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN VN)
Trang web chuyên cập nhật tỷ giá của NHNN VN sẽ tập trung công bố các chỉ số quan trọng gồm Tỷ giá trung tâm, Tỷ giá tham khảo tại các Sở giao dịch NHNN, Tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ.
– Tỷ giá trung tâm: Tỷ giá trung tâm được coi là tỷ giá chính thức vào giờ chốt giao dịch cuối ngày trước đó, cộng với một biên độ nhất định do NHNN quyết định dựa vào diễn biến thị trường. Tỷ giá trung tâm được lấy làm tỷ giá giao dịch của ngày hôm sau. Tỷ giá trung tâm bắt đầu được NHNN VN công bố từ ngày 4/1/2016.
– Tỷ giá tham khảo tại các Sở giao dịch NHNN: là mức tỷ giá mua vào, bán ra tại các Sở giao dịch của NHNN VN. Tùy vào diễn biến thị trường, tỷ giá mua vào, bán ra sẽ có sự chênh lệch khác nhau theo từng ngày.
– Tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ: tỷ giá này nhằm xác định giá trị tính thuế, áp dụng với rất nhiều các đồng ngoại tệ.
Lưu ý rằng, tỷ giá sẽ luôn được NHNN VN cập nhật theo ngày để người dân tiện giao dịch.
Ngoài NHNN VN, các ngân hàng thương mại khác cũng công bố tỷ giá ngoại tệ để người dân có cơ sở mua, bán ngoại tệ dễ dàng.
Nếu các bạn lao động muốn chuyển đổi tỷ giá ngoại tệ nhanh chóng bằng các phần mềm trên điện thoại, Phần mềm Currency Converter FX trên máy tính cũng hỗ trợ hoán đổi tỷ giá ngoại tệ nhanh chóng với hơn 150 loại tiền tệ khác nhau. Bạn có thể tải về và trải nghiệm phần mềm này trên máy tính dễ dàng nhé.
Khi mua bán giao dịch các bạn cũng nên lưu ý tỷ giá giữa niêm yết ngân hàng và tỷ giá ngoại tệ thị trường tự do luôn có sự chênh lệch. Thường thì quy đổi ngoại tệ ra tiền VND tại thị trường tự do ( chợ đen ) sẽ có lợi hơn cho người lao động, mua bán dễ dàng, bao nhiêu cũng được. Các địa chỉ mua bán ngoại tệ được các bạn đi xuất khẩu lao động quan tâm thường là tại các cửa hàng vàng bạc đá quý uy tín tại địa phương, hoặc các “trung tâm giao dịch ngoại tệ” thị trường tự do ở ngoài – như phố Hà Trung ở Hà Nội.
Tuy nhiên gần đây Chính phủ vừa ban hành Nghị định 88/2019/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng. Nghị định có hiệu lực từ ngày 31/12/2019. Theo đó việc mua bán ngoại tệ mua tại tổ chức không được phép thu đổi ngoại tệ sẽ bị phạt khá nặng, vì vậy nếu có muốn mua bán “ngoài” số ngoại tệ chắt chiu đi XKLD gửi về, các bạn cũng nên cân nhắc thiệt hơn , và tìm hiểu kỹ trước khi mua bán, tốt nhất là mua bán tại các nơi quen biết tin cậy.