Hàng tháng, chúng tôi nhận được rất nhiều cuộc gọi và tin nhắn hỏi về các đơn hàng xuất khẩu lao động Nhật Bản về các nhóm ngành nghề phổ biến. Vì thế, nhằm đáp ứng nhu cầu tìm hiểu đơn hàng, cũng như để thuận lợi cho người lao động trong việc tìm kiếm các đơn hàng có cùng nhóm ngành cụ thể. Chúng tôi rất vui khi được chia sẻ các đơn hàng thuộc nhóm ngành nghề xây dựng chất lượng nhất trong tháng 04/2017.
Các đơn hàng xuất khẩu lao động Nhật Bản chưa bao giờ hết “hot”
Hầu hết các lao động phổ thông Việt Nam từ độ tuổi 20 – 40 thường có tay nghề về xây dựng như xây trát, giàn giáo, cốp pha,..cộng với thể lực tốt, đó là lợi thế để người lao động tham gia vào các đơn hàng xuất khẩu lao động Nhật Bản thuộc nhóm ngành nghề xây dựng.
Dưới đây là một số đơn hàng xuất khẩu lao động Nhật Bản thuộc nhóm ngành nghề xây dựng như giàn giáo, cốp pha, xây dựng nói chung,…mời các bạn cùng tham khảo:
I.ĐƠN HÀNG LẮP RÁP GIÀN GIÁO 1
STT | Tiêu chí | Nội dung đơn hàng | |
1 | Nội dung công việc | Lắp ráp giàn giáo | |
2 | Địa điểm làm việc | Kumamoto | |
3 | Thời hạn hợp đồng | 3 năm | |
4 | Tiền lương cơ bản | 123,933 yên ( thực lĩnh 84, 688 yen), chưa tính làm thêm | |
5 | Trợ cấp tháng đầu | 70,000 yên | |
6 | Bảo hiểm | Đóng bảo hiểm y tế, bảo hiểm an toàn lao động, bảo hiểm xã hội | |
7 | Yêu cầu cơ bản | Giới tính | Nam |
Độ tuổi | 20 – 35 | ||
Trình độ | Tốt nghiệp cấp 3 trở lên | ||
Tay nghề | Không yêu cầu | ||
Thị lực | Tốt | ||
Thuận tay | Phải | ||
8 | Yêu cầu đặc biệt | – Thể lực tốt ( ưu tiên người cao to)
– Không bị bệnh về xương hoặc cột sống – Tiếng Nhật tốt ( ưu tiên) – Vui vẻ và chăm chỉ |
|
9 | Hình thức tuyển dụng | Phỏng vấn trực tiếp | |
10 | Thời gian xuất cảnh | Tháng 8/2017 |
II.ĐƠN HÀNG LẮP RÁP GIÀN GIÁO 2
STT | Tiêu chí | Nội dung đơn hàng | |
1 | Nội dung công việc | Lắp ráp giàn giáo | |
2 | Địa điểm làm việc | Okayama | |
3 | Thời hạn hợp đồng | 3 năm | |
4 | Tiền lương cơ bản | 118,161 yên | |
5 | Trợ cấp tháng đầu | 60,000 yên | |
6 | Bảo hiểm | Theo quy định của pháp luật Nhật Bản | |
7 | Yêu cầu cơ bản | Giới tính | Nam |
Độ tuổi | 20 – 28 | ||
Trình độ | Tốt nghiệp cấp 3 trở lên | ||
Tay nghề | Không yêu cầu | ||
Thị lực | Tốt | ||
Thuận tay | Phải | ||
8 | Yêu cầu đặc biệt | – Có sức khỏe tốt,ưu tiên đã từng đi bộ đội
– Chiều cao 1m65 trở lên |
|
9 | Hình thức tuyển dụng | Phỏng vấn trực tiếp | |
10 | Thời gian xuất cảnh | Tháng 9/2017 |
III.ĐƠN HÀNG XÂY DỰNG
STT | Tiêu chí | Nội dung đơn hàng | |
1 | Nội dung công việc | Sử dụng máy làm các tấm bê tông | |
2 | Địa điểm làm việc | Fukuoka | |
3 | Thời hạn hợp đồng | 3 năm | |
4 | Tiền lương cơ bản | 135,000 yên ( thực lĩnh khoảng 100,000 yên), chưa tính làm thêm | |
5 | Trợ cấp tháng đầu | 70,000 yên | |
6 | Bảo hiểm | Theo quy định của pháp luật Nhật Bản | |
7 | Yêu cầu cơ bản | Giới tính | Nam |
Độ tuổi | 20 – 29 | ||
Trình độ | Tốt nghiệp cấp 3 trở lên | ||
Tay nghề | Ưu tiên những người có kinh nghiệm xây dựng | ||
Thị lực | Tốt, không mù màu | ||
Thuận tay | Phải | ||
8 | Yêu cầu đặc biệt | Khỏe mạnh, chăm chỉ, hoạt bát, có khả năng học tiếng | |
9 | Hình thức tuyển dụng | Phỏng vấn trực tiếp | |
10 | Thời gian xuất cảnh | Tháng 10/2017 |
IV.ĐƠN HÀNG THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG
STT | Tiêu chí | Nội dung đơn hàng | |
1 | Nội dung công việc | Thi công đường ống | |
2 | Địa điểm làm việc | Hiroshima | |
3 | Thời hạn hợp đồng | 3 năm | |
4 | Tiền lương cơ bản | 130,052 yên | |
5 | Trợ cấp tháng đầu | 60,000 yên | |
6 | Bảo hiểm | Theo quy định của pháp luật Nhật Bản | |
7 | Yêu cầu cơ bản | Giới tính | Nam |
Độ tuổi | 20 – 28 | ||
Trình độ | Tốt nghiệp cấp 3 trở lên | ||
Tay nghề | Có kinh nghiệm hàn | ||
Thị lực | Tốt | ||
Thuận tay | Phải | ||
8 | Yêu cầu đặc biệt | – Có sức khỏe tốt,ưu tiên đã từng đi bộ đội
– Chiều cao 1m65 trở lên |
|
9 | Hình thức tuyển dụng | Phỏng vấn trực tiếp | |
10 | Thời gian xuất cảnh | Tháng 9/2017 |
V.ĐƠN HÀNG CỐT THÉP XÂY DỰNG
STT | Tiêu chí | Nội dung đơn hàng | |
1 | Nội dung công việc | Cốt thép xây dựng | |
2 | Địa điểm làm việc | Tochigi | |
3 | Thời hạn hợp đồng | 3 năm | |
4 | Tiền lương cơ bản | 127,359 yên | |
5 | Trợ cấp tháng đầu | 60,000 yên | |
6 | Bảo hiểm | Theo quy định của pháp luật Nhật Bản | |
7 | Yêu cầu cơ bản | Giới tính | Nam |
Độ tuổi | 20 – 30 | ||
Trình độ | Tốt nghiệp cấp 3 trở lên | ||
Tay nghề | Có kinh nghiệm hàn | ||
Thị lực | Tốt | ||
Thuận tay | Phải | ||
8 | Yêu cầu đặc biệt | – Khỏe mạnh, nhanh nhẹn, có ý thức, nỗ lực trong công việc, và cuộc sống
– Có khả năng tiếp thu tiếng Nhật tốt – Hòa đồng, chăm chỉ |
|
9 | Hình thức tuyển dụng | Phỏng vấn trực tiếp + thi tay nghề | |
10 | Thời gian xuất cảnh | Tháng 10/2017 | |
11 | Lưu ý | Chấp nhận lấy 3 – 4 form ở độ tuổi 18, 19 ( đã có kinh nghiệm) |
VI.ĐƠN HÀNG MỘC
STT | Tiêu chí | Nội dung đơn hàng | |
1 | Nội dung công việc | Mộc | |
2 | Địa điểm làm việc | Aichi | |
3 | Thời hạn hợp đồng | 3 năm | |
4 | Tiền lương cơ bản | 142,000 yên | |
5 | Trợ cấp tháng đầu | 60,000 yên | |
6 | Bảo hiểm | Theo quy định của pháp luật Nhật Bản | |
7 | Yêu cầu cơ bản | Giới tính | Nam |
Độ tuổi | Dưới 32 tuổi | ||
Trình độ | Tốt nghiệp cấp 3 trở lên | ||
Tay nghề | Có kinh nghiệm mộc + hàn | ||
Thị lực | Tốt | ||
Thuận tay | Phải | ||
8 | Hình thức tuyển dụng | Phỏng vấn trực tiếp + thi tay nghề | |
9 | Thời gian xuất cảnh | Tháng 7/2017 |
VII.ĐƠN HÀNG CỐP PHA
STT | Tiêu chí | Nội dung đơn hàng | |
1 | Nội dung công việc | Cốp pha | |
2 | Địa điểm làm việc | Chiba | |
3 | Thời hạn hợp đồng | 3 năm | |
4 | Tiền lương cơ bản | 110,000 yên ( thực lĩnh) | |
5 | Trợ cấp tháng đầu | 70,000 yên | |
6 | Bảo hiểm | Theo quy định của pháp luật Nhật Bản | |
7 | Yêu cầu cơ bản | Giới tính | Nam |
Độ tuổi | 25 – 32 | ||
Trình độ | Tốt nghiệp cấp 3 trở lên | ||
Tay nghề | Có kinh nghiệm về xây dựng | ||
Thị lực | Tốt | ||
Thuận tay | Phải | ||
8 | Yêu cầu đặc biệt | – Có sức khỏe tốt, không mắc các bệnh truyền nhiễm
– Hòa đồng, vui vẻ, chăm chỉ và chịu khó – Chiều cao 1m65 trở lên, nặng dưới 85kg – Ưu tiên ứng viên đã kết hôn |
|
9 | Hình thức tuyển dụng | Phỏng vấn trực tiếp | |
10 | Thời gian xuất cảnh | Tháng 8/2017 |
VIII.ĐƠN HÀNG LÁI MÁY CÔNG TRÌNH
STT | Tiêu chí | Nội dung đơn hàng | |
1 | Nội dung công việc | Lái máy công trình | |
2 | Địa điểm làm việc | Aichi | |
3 | Thời hạn hợp đồng | 3 năm | |
4 | Tiền lương cơ bản | 146,467 yên | |
5 | Trợ cấp tháng đầu | 60,000 yên | |
6 | Bảo hiểm | Theo quy định của pháp luật Nhật Bản | |
7 | Yêu cầu cơ bản | Giới tính | Nam |
Độ tuổi | 20 – 28 | ||
Trình độ | Tốt nghiệp cấp 3 trở lên | ||
Tay nghề | Không yêu cầu | ||
Thị lực | Tốt | ||
Thuận tay | Phải | ||
8 | Yêu cầu đặc biệt | – Có sức khỏe tốt
– Nghiêm túc trong công việc – Hòa đồng, vui vẻ – Ưu tiên có bằng lái xe ô tô |
|
9 | Hình thức tuyển dụng | Thi phỏng vấn ( có thể phỏng vấn qua Skype) | |
10 | Thời gian xuất cảnh | Tháng 8/2017 |
Trên đây là 8 đơn hàng xuất khẩu lao động Nhật Bản thuộc nhóm ngành nghề xây dựng có mức lương cao, thời gian làm thêm nhiều và công việc ổn định. Đối với các ứng viên sau khi đã trúng tuyển đơn hàng nói trên, sẽ chính thức nhập học để được đào tạo tiếng Nhật, các kiến thức chuyên môn tay nghề cũng như tìm hiểu lối sống Nhật Bản trước khi xuất cảnh.
Ngoài các đơn hàng xuất khẩu lao động Nhật Bản thuộc nhóm ngành trên, chúng tôi sẽ tiếp tục cập nhật các đơn hàng xuất khẩu lao động Nhật Bản CHẤT LƯỢNG khác thuộc nhóm ngành cơ khí, dệt may, thực phẩm,..trong các bài viết sau.
Nếu bạn muốn sinh sống và làm việc tại Nhật Bản trong năm 2017 này, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để đặt lịch phỏng vấn + thi tuyển tay nghề sớm nhất. Đơn hàng TỐT sẽ rất nhiều ứng cử viên, vì vậy đừng chần chờ nữa bạn nhé!
Mọi thông tin tìm hiểu và đăng ký các đơn hàng, xin vui lòng liên hệ:
- Đăng ký trực tuyến
- Hotline: Ms Hường: 01688.167.851, Ms Khánh: 0979.727.863
- Đăng ký trực tuyến: Tòa nhà Suced, Số 108, Đường Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, Hà Nội; Số 2 Phố Tôn Thất Thuyết, Cầu Giấy, Hà Nội.