Cơ khí là một trong những ngành nghề số 1 cần lượng lao động lớn tại Nhật Bản. Vì vậy, “bỏ túi” 100 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí phổ biến sẽ giúp bạn có cơ hội làm việc tại xứ sở hoa anh đào.
- Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề trường học
- Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Các vật dụng trong gia đình
Mọi thông tin về chương trình xuất khẩu lao động Nhật Bản, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ liên hệ dưới đây:
|
Nhật Bản được biết đến là quốc gia phát triển mạnh về ngành cơ khí chế tạo với các tập đoàn hàng đầu thế giới như Toyota, Mitsubishi,…Và cũng là ngành thu hút lượng lớn các lao động xuất khẩu đến Nhật nhất.
Để có thể làm việc tốt trong lĩnh vực này, ngoài kỹ năng chuyên môn cần phải thuộc nằm lòng các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí. Đó cũng chính là nỗi lo lắng của các lao động khi tham gia đơn hàng cơ khí tại Công ty xuất khẩu lao động Nhật Bản.
Nhằm hỗ trợ các lao động thi đỗ các đơn hàng cơ khí, cũng như trong quá trình làm việc tại Nhật Bản, chúng tôi xin chia sẻ một số các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí dành cho những ai đang quan tâm:
STT |
Từ vựng |
Ý nghĩa |
1 | 釘抜き(くぎぬき) | Kìm |
2 | モンキーレンチ | Mỏ lết |
3 | スパナ | Cờ lê |
4 | 螺子回し(ねじまわし)/ドライバー | Tô vít |
5 | プラスドライバー | Tô vít 1 cạnh |
6 | 切れ刃(きれは)/バイト | Dao |
7 | 潤滑油(じゅんかつゆ) | Dầu nhớt |
8 | 教練(きょうれん) | Mũi khoan |
9 | 鋏(はさみ) | Kéo |
10 | チェーン | Dây xích |
11 | 蝶番(ちょうつがい)/ヒンジ | Bản lề |
12 | グリース/グリースガン | Mỡ (máy) |
13 | 金槌(かなづち)/ハンマー | Búa |
14 | 砥石(といし) | Đá mài |
15 | やすり | Dũa |
16 | 捻子(ねじ)/キーパー | Ốc, vít |
17 | カーボンブラシ/石炭ブラシ(せきたんブラシ) | Chổi than |
18 | 研磨紙(けんまし)/サンドペーパー | Giấy ráp |
19 | 切断用研削砥石(せつだんようけんさくといし) | Đá cắt sắt |
20 | ブローチ | Mũi doa |
21 | マイクロ | Panme |
22 | スライドキャリパス | Thước kẹp |
23 | ひずみ計(ひずみけい) | Đồng hồ đo biến dạng |
24 | 空気圧縮機(くうきあっしゅくき) | Máy nén khí |
25 | エアコン | Máy điều hòa nhiệt độ |
26 | せん断機(せんだんき)/カッター | Máy cắt |
27 | ハックソーブレード | Lưỡi cưa |
28 | ヴォルト | bulong |
29 | スライジング゙ルール | Thước trượt |
30 | 旋盤気(せんばんき) | Máy tiện |
31 | CNC工作機械(しえぬし こうさくきかい) | Máy gia công CNC |
32 | 溶接機(ようせつき) | Máy hàn |
33 | ドリルプレス | Máy đột dập |
34 | 溶接棒(ようせつぼう) | Que hàn |
35 | エレクトロマグネット | Nam châm điện |
36 | バルブ | Bóng đèn |
37 | 蛍光灯(けいこうとう) | Đèn huỳnh quang |
38 | スライダック/変圧器(へんあつき) | Máy biến áp |
39 | スイッチ | Công tắc |
40 | ワイヤ | Dây điện |
41 | エンジン | Động cơ |
42 | 安全器(あんぜんき) | Cầu chì |
43 | センサ | Cảm biến |
44 | ハウジング | Ổ cắm điện |
45 | プラグ | Phích điện |
46 | エレクトリック/電流(でんりゅう) | Dòng điện |
47 | セル/電池(でんち) | Pin, Ác – quy |
48 | 周波数(しゅうはすう) | Tần số |
49 | 電子(でんし) | Điện tử |
50 | 電圧(でんあつ) | Điện áp |
51 | 電高圧(でんこうあつ) | Điện cao áp |
52 | 規制(きせい)/適正化(てきせいか) | Định mức |
53 | ターン | Vòng quay |
54 | ロールレート | Tốc độ quay |
55 | 円の直径(えんのちょっけい) | Đường kính |
56 | 慣例(かんれい) | Quy ước |
57 | インシュレーション/電気絶縁(でんきぜつえん) | Sự cách điện |
58 | アウトプット | Công suất |
59 | 収容力(しゅうようりょく)/容量(ようりょう) | Dung lượng |
60 | 周囲(しゅうい | Chu vi |
61 | 停電(ていでん) | Mất điện |
62 | 外(そと) | Ngoài |
63 | 中(なか) | Trong |
64 | 口径(こうけい) | Đường kính |
65 | 外径(がいけい) | Đường kính ngoài |
66 | 内径(ないけい) | Đường kính trong |
67 | 圧搾機(あつさくき) | Máy ép |
68 | ポンプ | Máy bơm |
69 | ベンダ | Máy uốn |
70 | 穴あけ(あなあけ | Khoan |
71 | 穴基準はめあい(あなけじゅんはめあい) | Mối lắp theo hệ lỗ tiêu chuẩn |
72 | 穴抜き(あなぬき | Đột |
73 | アナログ計器(あなろぐけいき | Thiết bị đo |
74 | アンダーカット | Hốc dạng hàm ếch |
75 | 案内翼(あないよく | Tấm hướng dẫn, bộ khuếch tán |
76 | アンカーボルト | Bu lông chốt, bu lông neo |
77 | アンローディング弁(アンローディングべん | Van không chịu tải trọng |
78 | 安定化(あんていか | Ổn định hóa |
79 | 安定化補償器(あんていかほしょうき) | Bộ ổn áp, bộ ổn định |
80 | 安全管理(あんぜんかんり) | Quản lý an toàn |
81 | 安全在庫(あんぜんざいこ) | Kho lưu trữ an toàn |
82 | アップセット溶接(アップセットようせつ) | Sự chồng mối hàn |
83 | 粗さ(あらさ | Độ nhám |
84 | あり溝(ありみぞ | Rảnh đuôi én |
85 | アルマイト | Phèn |
86 | アルミニウム | Nhôm |
87 | アルミニウム合金(アルミニウムごうきん) | Hợp kim nhôm |
88 | 遊び歯車(あそびはぐるま) | Bánh răng trung gian |
89 | 圧接(あっせつ) | Hàn ép, hàn có áp lực |
90 | 圧縮着火機関(あっしゅくちゃっかきかん | Động cơ cháy nhờ nén |
91 | 圧縮液(あっしゅくえき) | Chất lỏng nén |
92 | 圧縮比(あっしゅくひ) | Tỉ lệ nén |
93 | 圧縮荷重(あっしゅくかじゅう | Tải trọng nén |
94 | 圧縮行程(あっしゅくこうてい) | Quá trình nén, thì nén |
95 | 圧延(あつえん | Sự cán |
96 | 圧延機(あつえんき) | Máy cán |
97 | 圧延鋼材(あつえんこうざい) | Thép cán |
98 | 圧印加工(あついんかこう) | Sự dập nổi |
99 | 電線ランプ (でんせん) | Đèn báo nguồn |
100 | 水準器 (すいじゅんき) | Máy đo mặt phẳng nước |
Trên đây là 100 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí phổ biến, rất hữu ích đối với những thực tập sinh làm việc trong lĩnh vực cơ khí. Chúng tôi sẽ cập nhật nhiều từ vựng chuyên ngành khác, các bạn nhớ theo dõi nhé!