100 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí phổ biến nhất

Cơ khí là một trong những ngành nghề số 1 cần lượng lao động lớn tại Nhật Bản. Vì vậy, “bỏ túi” 100 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí phổ biến sẽ giúp bạn có cơ hội làm việc tại xứ sở hoa anh đào.

  • Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề trường học
  • Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Các vật dụng trong gia đình
Mọi thông tin về chương trình xuất khẩu lao động Nhật Bản, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ liên hệ dưới đây:

  • Đường dây nóng: Ms Hường: 01688.167.851, Ms Lê: 098.689.4309
  • Đăng ký trực tiếp: Tòa nhà Suced, Số 108, Đường Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, Hà Nội; Số 2 Phố Tôn Thất Thuyết, Cầu Giấy, Hà Nội.

Nhật Bản được biết đến là quốc gia phát triển mạnh về ngành cơ khí chế tạo với các tập đoàn hàng đầu thế giới như Toyota, Mitsubishi,…Và cũng là ngành thu hút lượng lớn các lao động xuất khẩu đến Nhật nhất. 

Để có thể làm việc tốt trong lĩnh vực này, ngoài kỹ năng chuyên môn cần phải thuộc nằm lòng các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí. Đó cũng chính là nỗi lo lắng của các lao động khi tham gia đơn hàng cơ khí tại Công ty xuất khẩu lao động Nhật Bản.

Nhằm hỗ trợ các lao động thi đỗ các đơn hàng cơ khí, cũng như trong quá trình làm việc tại Nhật Bản, chúng tôi xin chia sẻ một số các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí dành cho những ai đang quan tâm:

STT

Từ vựng

Ý nghĩa

       1 釘抜き(くぎぬき) Kìm
       2 モンキーレンチ Mỏ lết
       3 スパナ Cờ lê
       4 螺子回し(ねじまわし)/ドライバー Tô vít
       5 プラスドライバー Tô vít 1 cạnh
       6 切れ刃(きれは)/バイト Dao
       7 潤滑油(じゅんかつゆ) Dầu nhớt
       8 教練(きょうれん) Mũi khoan
       9 鋏(はさみ) Kéo
      10 チェーン Dây xích
      11 蝶番(ちょうつがい)/ヒンジ Bản lề
      12 グリース/グリースガン Mỡ (máy)
      13 金槌(かなづち)/ハンマー Búa
      14 砥石(といし) Đá mài
      15 やすり Dũa
      16 捻子(ねじ)/キーパー Ốc, vít
      17 カーボンブラシ/石炭ブラシ(せきたんブラシ) Chổi than
      18 研磨紙(けんまし)/サンドペーパー Giấy ráp
      19 切断用研削砥石(せつだんようけんさくといし) Đá cắt sắt
      20 ブローチ Mũi doa
      21 マイクロ Panme
      22 スライドキャリパス Thước kẹp
      23 ひずみ計(ひずみけい) Đồng hồ đo biến dạng
      24 空気圧縮機(くうきあっしゅくき) Máy nén khí
      25 エアコン Máy điều hòa nhiệt độ
      26 せん断機(せんだんき)/カッター Máy cắt
      27 ハックソーブレード Lưỡi cưa
      28 ヴォルト bulong
      29 スライジング゙ルール Thước trượt
      30 旋盤気(せんばんき) Máy tiện
      31 CNC工作機械(しえぬし こうさくきかい) Máy gia công CNC
      32 溶接機(ようせつき) Máy hàn
      33 ドリルプレス Máy đột dập
      34 溶接棒(ようせつぼう) Que hàn
      35 エレクトロマグネット Nam châm điện
      36 バルブ Bóng đèn
      37 蛍光灯(けいこうとう) Đèn huỳnh quang
      38 スライダック/変圧器(へんあつき) Máy biến áp
      39 スイッチ Công tắc
      40 ワイヤ Dây điện
      41 エンジン Động cơ
      42 安全器(あんぜんき) Cầu chì
      43 センサ Cảm biến
      44  ハウジング Ổ cắm điện
      45 プラグ Phích điện
      46 エレクトリック/電流(でんりゅう) Dòng điện
      47 セル/電池(でんち) Pin, Ác – quy
      48 周波数(しゅうはすう) Tần số
      49 電子(でんし) Điện tử
      50 電圧(でんあつ) Điện áp
      51 電高圧(でんこうあつ) Điện cao áp
      52 規制(きせい)/適正化(てきせいか) Định mức
      53 ターン Vòng quay
      54 ロールレート Tốc độ quay
      55 円の直径(えんのちょっけい) Đường kính
      56 慣例(かんれい) Quy ước
      57 インシュレーション/電気絶縁(でんきぜつえん) Sự cách điện
      58 アウトプット Công suất
      59 収容力(しゅうようりょく)/容量(ようりょう) Dung lượng
      60 周囲(しゅうい Chu vi
      61 停電(ていでん) Mất điện
      62 外(そと) Ngoài
      63 中(なか) Trong
      64 口径(こうけい) Đường kính
      65 外径(がいけい) Đường kính ngoài
      66 内径(ないけい) Đường kính trong
      67 圧搾機(あつさくき) Máy ép
      68 ポンプ Máy bơm
      69 ベンダ Máy uốn
      70  穴あけ(あなあけ  Khoan
      71  穴基準はめあい(あなけじゅんはめあい)  Mối lắp theo hệ lỗ tiêu chuẩn
      72  穴抜き(あなぬき Đột 
      73  アナログ計器(あなろぐけいき  Thiết bị đo
      74  アンダーカット Hốc dạng hàm ếch 
      75  案内翼(あないよく Tấm hướng dẫn, bộ khuếch tán 
      76  アンカーボルト Bu lông chốt, bu lông neo 
      77  アンローディング弁(アンローディングべん Van không chịu tải trọng 
      78  安定化(あんていか Ổn định hóa 
      79  安定化補償器(あんていかほしょうき) Bộ ổn áp, bộ ổn định
      80  安全管理(あんぜんかんり)  Quản lý an toàn
      81  安全在庫(あんぜんざいこ)  Kho lưu trữ an toàn
      82  アップセット溶接(アップセットようせつ)  Sự chồng mối hàn
      83  粗さ(あらさ Độ nhám 
      84  あり溝(ありみぞ Rảnh đuôi én 
      85  アルマイト  Phèn
      86  アルミニウム Nhôm 
      87  アルミニウム合金(アルミニウムごうきん) Hợp kim nhôm 
      88  遊び歯車(あそびはぐるま) Bánh răng trung gian 
      89  圧接(あっせつ) Hàn ép, hàn có áp lực 
      90  圧縮着火機関(あっしゅくちゃっかきかん  Động cơ cháy nhờ nén
      91  圧縮液(あっしゅくえき)  Chất lỏng nén
      92  圧縮比(あっしゅくひ)  Tỉ lệ nén
      93  圧縮荷重(あっしゅくかじゅう  Tải trọng nén
      94  圧縮行程(あっしゅくこうてい)  Quá trình nén, thì nén
      95  圧延(あつえん  Sự cán 
      96  圧延機(あつえんき)  Máy cán
      97  圧延鋼材(あつえんこうざい)  Thép cán
      98  圧印加工(あついんかこう)  Sự dập nổi
     99 電線ランプ (でんせん) Đèn báo nguồn
    100 水準器 (すいじゅんき) Máy đo mặt phẳng nước

Trên đây là 100 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí phổ biến, rất hữu ích đối với những thực tập sinh làm việc trong lĩnh vực cơ khí. Chúng tôi sẽ cập nhật nhiều từ vựng chuyên ngành khác, các bạn nhớ theo dõi nhé!