Học tiếng Nhật – 100 chữ Kanji thông dụng trong tiếng Nhật

Chắc hẳn các bạn đã biết để học tiếng Nhật tốt thì không thể bỏ qua chữ Kan-ji được. Vì vậy hôm nay xuatkhaulaoodongnhat.vn gửi đến các bạn hệ thống 100 chứ kanji thông dụng, mong rằng các bạn có thể sử dụng để trở thành tài liệu học tiếng nhật tốt.

Kanji     Âm Hán     Việt Nghĩa / Từ ghép On-reading

  1. 日 nhật mặt trời, ngày, nhật thực, nhật báo nichi, jits
  2. 一 nhất một, đồng nhất, nhất định ichi, itsu
  3. 国 quốc  nước, quốc gia, quốc ca koku
  4. 十  thập mười juu, ji
  5. 大  đại to lớn, đại dương, đại lục dai, tai
  6. 会 hội hội họp, đại hội kai, e
  7. 人 nhân nhân vật jin, nin
  8. 年 niên năm, niên đại nen
  9. 二 nhị 2 ni
  10. 本  bản sách, cơ bản, nguyên bản, bản chất hon
  11. 三 tam 3 san
  12. 中 trung trung tâm, trung gian, trung ương chuu
  13. 長 trường, trưởng trường giang, sở trường; hiệu trưởng choo
  14. 出 xuất xuất hiện, xuất phát shutsu, sui
  15. 政 chính chính phủ, chính sách, hành chính sei, shoo
  16. 五 ngũ 5 go
  17. 自 tự tự do, tự kỉ, tự thân ji, shi
  18. 事 sự sự việc ji, zu
  19. 者 giả học giả, tác giả sha
  20. 社 xã xã hội, công xã, hợp tác xã sha
  21. 月 nguyệt mặt trăng, tháng, nguyệt san, nguyệt thực getsu, gatsu
  22. 四 tứ 4 shi
  23. 分 phân phân số, phân chia bun, fun, bu
  24. 時 thời thời gian ji
  25. 合 hợp thích hợp, hội họp, hợp lí goo, gaQ, kaQ
  26. 同 đồng đồng nhất, tương đồng doo
  27. 九 cửu 9 kyuu, ku
  28. 上 thượng thượng tầng, thượng đẳng joo, shoo
  29. 行 hành, hàng thực hành, lữ hành; ngân hàng koo, gyoo, an
  30. 民 dân quốc dân, dân tộc min
  31. 前 tiền trước, tiền sử, tiền chiến, mặt tiền zen
  32. 業 nghiệp nghề nghiệp, công nghiệp, sự nghiệp gyoo, goo
  33. 生  sinh sinh sống, sinh sản sei, shoo
  34. 議 nghị nghị luận, nghị sự gi
  35. 後 hậu sau, hậu quả, hậu sự go, koo
  36. 新 tân   mới, cách tân, tân thời shin
  37. 部 bộ bộ môn, bộ phận bu
  38. 見 kiến ý kiến ken
  39. 東 đông  phía đông too
  40. 間 gian trung gian, không gian kan, ken
  41. 地 địa thổ địa, địa đạo chi, ji
  42. 的 đích mục đích, đích thực teki
  43. 場 trường hội trường, quảng trường joo
  44. 入 nhập nhập cảnh, nhập môn, nhập viện nyuu
  45. 方 phương phương hướng, phương pháp hoo
  46. 六  lục 6 roku
  47. 市 thị thành thị, thị trường shi
  48. 発 phát xuất phát, phát kiến, phát hiện, phát ngôn hatsu, hotsu
  49. 員 viên thành viên, nhân viên in
  50. 対 đối đối diện, phản đối, đối với tai, tsui
  51. 金 kim hoàng kim, kim ngân kin, kon
  52. 子 tử tử tôn, phần tử, phân tử, nguyên tử shi, su
  53. 内  nội nội thành, nội bộ nai, dai
  54. 定 định thiết định, quyết định, định mệnh tei, joo
  55. 学 học học sinh, học thuyết gaku
  56. 高 cao cao đẳng, cao thượng koo
  57. 手 thủ tay, thủ đoạn shu
  58. 円 viên viên mãn, tiền Yên en
  59. 立 lập thiết lập, tự lập ritsu, ryuu
  60. 回 hồi vu hồi, chương hồi kai, e
  61. 連 liên liên tục, liên lạc ren
  62. 選 tuyển tuyển chọn sen
  63. 田 điền điền viên, tá điền den
  64. 七 thất 7 shichi
  65. 代 đại đại biểu, thời đại, đại diện, đại thế dai, tai
  66. 力 lực sức lực ryoku, riki
  67. 今  kim đương kim, kim nhật kon, kin
  68. 米 mễ gạo bei, mai
  69. 百 bách trăm, bách niên hyaku
  70. 相 tương, tướng tương hỗ, tương tự, tương đương; thủ tướng soo, shoo
  71. 関 quan hải quan, quan hệ kan
  72. 明  minh quang minh, minh tinh mei, myoo
  73. 開  khai khai mạc, khai giảng kai
  74. 京 kinh kinh đô, kinh thành kyoo, kei
  75. 問 vấn vấn đáp, chất vấn, vấn đề mon
  76. 体 thể hình thể, thân thể, thể thao tai, tei
  77. 実 thực sự thực, chân thực jitsu
  78. 決 quyết quyết định ketsu
  79. 主 chủ chủ yếu, chủ nhân shu, su
  80. 動 động hoạt động, chuyển động doo
  81. 表 biểu biểu hiện, bảng biểu, biểu diễn hyoo
  82. 目 mục mắt, hạng mục, mục lục moku, boku
  83. 通 thông thông qua, thông hành, phổ thông tsuu, tsu
  84. 化 hóa biến hóa ka, ke
  85. 治 trị cai trị, trị an, trị bệnh chi, ji
  86. 全 toàn toàn bộ zen
  87. 度 độ mức độ, quá độ, độ lượng do, to, taku
  88. 当 đương, đáng chính đáng; đương thời, tương đương too
  89. 理 lí   lí do, lí luận, nguyên lí ri
  90. 山 sơn   núi, sơn hà san
  91. 小 tiểu nhỏ, ít shoo
  92. 経 kinh kinh tế, sách kinh, kinh độ kei, kyoo
  93. 制 chế chế ngự, thể chế, chế độ sei
  94. 法 pháp    pháp luật, phương pháp hoo, haQ, hoQ
  95. 下 hạ dưới, hạ đẳng ka, ge
  96. 千 thiên nghìn, nhiều, thiên lí sen
  97. 万 vạn vạn, nhiều, vạn vật man, ban
  98. 約 ước lời hứa (ước nguyện), ước tính yaku
  99. 戦 chiến chiến tranh, chiến đấu sen
  100. 市    thị          thành thị, thị trường    shi

– Xem thêm thông tin:

+ Học tiếng Nhật như thế nào là hiệu quả ?

+ Học tiếng Nhật qua chủ đề thời tiết.