Học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng cơ bản nhất

Để có thể làm các công việc xây dựng tại Nhật Bản, ngoài yêu cầu về trình độ chuyên môn, kỹ năng tay nghề, thì vốn từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng là điều bắt buộc đối với các thực tập sinh.

  • 100 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí phổ biến nhất

Năm 2020 Nhật Bản sẽ đăng cai tổ chức thế vận hội Olympic, do đó, nhu cầu hoàn thành các công trình xây dựng để chào đón sự kiện trọng đại là rất lớn. Kéo theo đó là nhu cầu tuyển dụng các thực tập sinh nước ngoài làm việc trong lĩnh vực xây dựng rất cao và cấp bách.

Để có thể đỗ các đơn hàng xây dựng, nhận mức lương hấp dẫn trên 30 triệu đồng/tháng, ngoài yêu cầu về trình độ chuyên môn, kỹ năng tay nghề thì người lao động phải nắm rõ vốn từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng.

Trong bài viết này, Công ty xuất khẩu lao động Nhật Bản xin chia sẻ một số vốn từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng cơ bản dành cho các thực tập sinh nào đã và đang tham gia đơn hàng xây dựng 2017.

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa
穴開け Ana ake Đục lỗ
 アンカーボルト Ankāboruto Bu lông ( đóng vào bê tông, trụ cột nhằm để chống rung khi xẩy ra động đất)
安全カバー Anzen kabā Vỏ bọc an toàn
足場 Ashiba Giàn giáo
当て木 Ategi Cột chống, cột trụ chính
バール(くぎぬき) Bāru(Kuginuki) Xà beng, đòn bẩy
ブレーカー Burēkā Máy dập, máy nghiền
チップソー Chippusō Máy phay (dụng cụ để cắt gỗ)
電動かんな Dendō kanna Máy bào điện động
電動工具 Dendō kougu Dụng cụ điện
電動丸のこ Dendō maru no ko Lưỡi phay của máy phay điện
電源 Dengen Nguồn điện
電気ドリル Denki doriru Khoan điện
胴縁 Dōbuchi Thanh gỗ ngang, hẹp đưa vào 2 trụ
土台 Dodai Móng nhà
土間 Doma Sàn đất
ドリル Doriru Máy khoan, mũi khoan, khoan
ドライバー Doraibā Tuốc nơ vít
胴差し Dōzashi Vật liệu gỗ dùng để dựng nền nhà tầng 2
現場 Genba Công trường (nơi thi công xây dựng)
羽柄材 Hagarazai Vật liệu trợ lực cho kết cấu nhà
測る Hakaru Đo đạc
Hashira Cột, trụ
鼻隠し Hanakakushi Tấm ván dài ngang để che phần đầu gỗ của mái hiên
火打 Hiuchi Gỗ ghép góc, gỗ trợ lực
ほぞ Hozo Mộng gỗ
板目 Itame Mắt gỗ
自動かんな盤 Jidō kanba ban Máy bào tự động
Đơn vị đo chiều dài

(1jyo=10shaku=100/33m=3,0303m)

上棟 Jōtō Xà nhà
囲い Kakoi Hàng rào, tường vây
Kabe Bức tường
開口部 Kaikōbu Lỗ hổng, ổ thoáng
住宅 Jūtaku Nhà ở
Kamachi Khung (cửa chính, cửa sổ)
矩計 Kanabakari Bản vẽ mặt cắt
鎌継ぎ Kamatsugi Bản lề
Keta Xà gỗ
Ken Đơn vị đo chiều dài ( 1ken= 1,818m)
検査 Kensa Kiểm tra
欠き Kaki Sự thiếu hụt, thiếu
加工 Kakō Gia công, sản xuất
危険 Kiken Sự nguy hiểm
削る Kenzuru Gọt, giũa, bào, cắt
切る Kiru Cắt gọt
加工機 Kakōki Máy gia công
金物 Kanamono Đồ kim loại
金槌 Kanazuchi Cái búa
かんな Kanna Cái bào gỗ
木表 Kiomote Mặt ngoài của gỗ
木裏 Kiura Mặt trong của gỗ
Kiri Dụng cụ dùi
ナット Natto Tán, đinh ốc
のこぎり Nokogiri Cái cưa
ノミ Nomi Cái đục
切妻 Kirizuma Mái hiên
勾配 Kōbai Độ dốc, độ nghiêng
合板 Kōban Gỗ dán
木口 Koguchi Miệng gỗ
コンクリート Konkurīto Bê tông
工具 Kōgu Công cụ, dụng cụ
コンパネ Konpane Cái compa
コンセント Konsento Ổ cắm
コンプレッサー Konpuressā Máy nén, máy ép
腰掛け Koshikake Cái ghế dựa, chỗ để lưng
故障 Koshō Hỏng, trục trặc, sự cố
構造材 Kōzōzai Kết cấu phần trụ cột nhằm để chống đỡ nhà
窓台 Madodai Khung dưới cửa sổ
曲がり Magari Cong, vẹo, chỗ vòng
面取り Mentori Cắt góc
ねじれ Nejire Cong queo
Kugi Cái đinh
丸太 Maruta Gỗ ghép
木材 Mokuzai Gỗ, vật liệu gỗ
木造 Mokuzō Sự làm từ gỗ, đồ vật làm từ gỗ
長押挽き Nageshibiki Việc chế tạo gỗ sao cho mặt cắt của gỗ có hình thang

Trên đây là một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng phổ biến, và rất hữu ích dành cho các thực tập sinh tham gia đơn hàng xây dựng đi làm việc tại Nhật Bản. Còn rất nhiều từ vựng chuyên ngành hấp dẫn khác như may mặc, nông nghiệp, thực phẩm,..chúng tôi sẽ cập nhật trong các phần sau. Chúc các bạn học tốt nhé!

Mọi thông tin chi tiết về chương trình đi xuất khẩu lao động Nhật Bản, xin vui lòng liên hệ để được hỗ trợ MIỄN PHÍ:

  • Đường dây nóng: Mr Anh: 098.345.8808, Ms Loan: 0989.746.988
  • Đăng ký trực tiếp: Tòa nhà Suced, Số 108, Đường Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, Hà Nội; Số 2 Phố Tôn Thất Thuyết, Cầu Giấy, Hà Nội