Cũng giống như Việt Nam, xứ sở mặt trời mọc cũng sử dụng các câu cửa miệng. Khi làm việc, và sinh sống tại Nhật Bản bạn cũng nên tìm hiểu các câu nói cửa miệng của người Nhật để có thể hòa nhập cuộc sống nơi đây dễ dàng hơn.
Công ty XKLĐ Nhật Bản đã tổng hợp những câu nói cửa miệng của người Nhật phổ biến nhất. Mời các bạn cùng tham khảo:
1.お早うございます(おはようございます)こんにちは (Xin chào) 2.お疲れ様でした(おつかれさまでした)( Anh/chị đã vất vả rồi) 3.大変ですね(たいへんですね)(Vất vả quá) 4.すみません ごめんなさい ( Xin lỗi) 5.ありがとうございますどうも (Cảm ơn) 6.そうですか (Vậy à) 7.いいえ べつに なにもない なんでもない (Không có gì) 8.もちろんだよ (Đương nhiên rồi) 9.あたりまえだよ (Tất nhiên) 10.なるほど (Ra là thế) 11.なるへそ (Té ra là thế) 12.ことないよ (Không có chuyện đó đâu) 13.まさか (Không thể tin được) 14.なんていうかな~ なんというかな~ (Nói thế nào được nhỉ) 15.あのさ (Bạn biết đấy) 16.どうしたの どうしましたか どうしたんですか (Có chuyện gì thế) 17.しかたがない (Không còn cách nào khác) |
17 câu nói cửa miệng của người Nhật trên khá giống với Việt Nam mình các bạn nhỉ? Với những bạn chuẩn bị, hay đã ở Nhật sinh sống thì việc nắm rõ các câu nói trên rất quan trọng để bạn có thể hiểu được con người Nhật Bản, và sống hòa đồng hơn.
HỖ TRỢ TƯ VẤN DU HỌC – XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG NHẬT BẢN Mr Anh: 098.345.8808 – Ms Khánh: 0979.727.863 Tòa nhà Suced, Số 108, Đường Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, Hà Nội; Số 2 Phố Tôn Thất Thuyết, Cầu Giấy, Hà Nội |