Tất tần tật từ vựng nghề nghiệp tiếng Nhật không thể bỏ qua

Hôm nay bạn học gì? Nếu bạn cảm thấy hứng thú về tên các ngành nghề, thì Công ty XKLĐ Nhật Bản mời bạn cùng chúng tôi “bỏ túi” tất tần tật từ vựng nghề nghiệp tiếng Nhật phổ biến nhất.

  • Bỏ túi các mẫu câu cảm ơn tiếng Nhật cho mọi tình huống
  • Học cách xin lỗi trong tiếng Nhật -10 câu xin lỗi cơ bản

Khi bạn tham gia phỏng vấn đi xkld Nhat, nhà tuyển dụng sẽ yêu cầu bạn tự giới thiệu bản thân, bạn sẽ phải trình bày thông tin cá nhân của mình như họ tên, quê quán, học vấn,..và không thể bỏ qua nghề nghiệp. Nếu bạn không biết diễn tả công việc hiện tại của mình bằng tiếng Nhật thì coi như bạn đã “trượt như vỏ chuối” rồi đấy! Do đó, không hề lãng phí chút nào khi dành thời gian để học các từ vựng nghề nghiệp tiếng Nhật trong bài viết này.

  • 3 bước cơ bản để thiệu bản thân bằng tiếng Nhật thành công
Kanji Hiragana/ Katakana Romaji Ý nghĩa
農民 のうみん noumin Nông dân
教師 き ょうし kyoushi Giáo viên (Nghề giáo viên)
裁判権 さいばんけん saibanken Quan tòa
エンジニア enjinia Kỹ sư
タイピスト taipisuto nhân viên đánh máy
パイロット pairotto Phi công
画家 がか gaka Họa sỹ
靴修理 くつしゅうり kutsushuuri Thợ sửa giày
修理工 しゅうりこう shuurikou Thợ máy
郵便配達 ゆうびんはいたつ yuubinhaitatsu Người đưa thư
警官 けいかん keikan Cảnh sát
医者 いしゃ isha Bác sỹ
宇宙飛行士 うちゅうひこうし uchuuhikoushi Phi hành gia
漁師 りょうし ryoushi Ngư dân
軍人 ぐんじん gunjin Người lính
大工 だいく daiku Thợ mộc
調理師 ちょうりし chourishi Đầu bếp
歌手 かしゅ kashu Ca sỹ
仕立て屋 したてや shitateya Thợ may
看護師 かんごし kangoshi Y tá
はいかんこう haikankou Thợ ống nước
歯医者 はいしゃ haisha Nha sỹ
美容師 びようし biyoushi Thợ cắt tóc
写真家 しゃしんか shashinka Nhiếp ảnh
建築家 けんちくか kenchikuka Kiến trúc sư
弁護士 べんごし bengoshi Luật sư
会計士 かいけいし kaikeishi Kế toán
秘書 ひしょ hisho Thư ký
記者 きしゃ kisha Phóng viên
警備員 けいびいん keibiin Bảo vệ
無職者 むしょくしゃ mushokusha Người thất nghiệp

Ngoài ra, thông thường trong giao tiếp hàng ngày chúng ta thường hỏi nhau về nghề nghiệp, công việc như “Bạn làm nghề gì?”. Vậy chúng được diễn tả như thế nào trong tiếng Nhật? Hãy tham khảo những câu hỏi cơ bản dưới đây.

– なにをしていますか (Nani wo shite imasuka): Anh/chị đang làm gì vậy?

– おしごとはなんですか (Oshigoto wa nandesu ka): Anh/chị làm nghề gì?

– どこではたらいていますか (Dokode hataraite imasu ka): Anh chị làm việc ở đâu?

Mẫu câu trả lời:

– わたし は điạ điểm làm で(có thể có hoặc không) はたらいています。

Ví dụ: わたしは IMCのしゃいんで はたらいています。(Tôi làm việc ở công ty IMC)

Nắm vững các từ vựng nghề nghiệp tiếng Nhật trên sẽ giúp bạn có một bài giới thiệu bản thân trôi chảy. Chúc các bạn học tiếng Nhật tốt mỗi ngày và gặt hái nhiều thành công ở xứ sở hoa anh đào!

HỖ TRỢ TƯ VẤN DU HỌC – XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG NHẬT BẢN

Ms Loan: 0989.746.988 – Ms Hường: 01688.167.851