Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề thực phẩm thông dụng nhất

Các bạn thân mến! Trong bài viết này, Công ty XKLĐ Nhật Bản xin tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề thực phẩm thông dụng nhất. Hy vọng sẽ hữu ích đối với những bạn thực tập sinh đã đỗ đơn hàng chế biến thực phẩm đang học tiếng Nhật để chuẩn bị xuất cảnh.

ĐƠN HÀNG CHẾ BIẾN THỰC PHẨM THÁNG 8

  • 14 đơn hàng tháng 8 đi Nhật dành cho Nam, Nữ mới nhất

HỌC TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT

  • Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề THỜI GIAN thông dụng nhất
  • 100 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí phổ biến nhất
  • Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề trường học
  • Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Các vật dụng trong gia đình

 

Tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề thực phẩm thông dụng nhất

Chế biến thực phẩm là đơn hàng phổ thông, thu hút lượng lớn lao động Việt Nam. Hàng tháng, chúng tôi luôn tổ chức thi tuyển đơn hàng này, sau khi trúng tuyển các bạn sẽ chính thức nhập học tiếng trong vòng 3 – 4 tháng, và sẽ được xuất cảnh nếu đạt yêu cầu về tiếng. Vì vậy, việc bổ sung các từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề thực phẩm là cách giúp bạn có thể làm việc tại Nhật trong ngành chế biến thực phẩm.

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề thực phẩm:

I.Các loại rau, quả

yasai 野菜
Rau
serori セロリ
Cần tây
ninniku ニンニク
Tỏi
kokonatsu ココナツ
Dừa
mangoー マンゴー
Xoài
apurikotto アプリコット
kokera 柿
Quả hồng
zakuro ザクロ
Quả lựu
kiui furuーtsu キウイフルーツ
Trái kiwi
raichi ライチ
Quả vải
ryuugan 竜眼
Nhãn
watashi ha serori ga suki desu 私はセロリが好きです
Tôi thích cần tây
watashi ha ninniku ga suki de ha ari mase n 私はニンニクが好きではありません
Tôi không thích tỏi
nasubi 茄子
Cà tím
zukkiーni ズッキーニ
Bí ngòi
tamanegi タマネギ
Hành tây
hourensou ほうれん草
Rau bina
sarada サラダ
Xà lách
sayaingen サヤインゲン
Đậu xanh
kyuuri キュウリ
Dưa chuột
papurika パプリカ
Hạt tiêu
abokado アボカド
Quả bơ
daikon 大根
Củ cải
kyabetsu キャベツ
Bắp cải
kinoko キノコ
Nấm
retasu レタス
Rau diếp
toumorokoshi トウモロコシ
Ngô
jagaimo ジャガイモ
Khoai tây
tomato トマト
Cà chua
ninjin ニンジン
Cà rốt
oobako オオバコ
Cây chuối lá
mame 豆
Đậu
naganegi 長ネギ
Tỏi tây
renkon レンコン
Ngó sen
kyaraweー キャラウェー
Quả carum
takenoko たけのこ
Măng
II.Các loại thịt
gyuuniku 牛肉
Thịt bò
ko gyuuniku 子牛肉
hamu ハム
Giăm bông
shichimenchou 七面鳥
Gà tây
kamo niku 鴨肉
Vịt
beーkon ベーコン
Thịt lợn muối xông khói
hottodoggu ホットドッグ
Bánh xúc xích
hanbaーgaー ハンバーガー
Thịt băm viên
suteーki ステーキ
Bò bít tết
butaniku 豚肉
Thịt lợn
fireminyon フィレミニョン
Thịt bò thăn
soーseーji ソーセージ
Xúc xích
ramu choppu ラムチョップ
Sườn cừu
poーku choppu ポークチョップ
Sườn lợn
III.Hải sản
sakana 魚
kai 貝
Động vật có vỏ
suzuki スズキ
Cá vược
sake サケ
Cá hồi
robusutaー ロブスター
Tôm hùm
kani カニ
Cua
muーrugai ムール貝
Con trai
kaki カキ
Con hàu
tara タラ
Cá tuyết
hamaguri ハマグリ
Con trai
ebi エビ
Tôm
maguro マグロ
Cá ngừ
masu マス
Cá hồi
karei カレイ
Cá bơn
same 鮫
Cá mập
IV.Gia vị
choumi ryou 調味料
Đồ gia vị
masutaーdo マスタード
Mù tạc
kechappu ケチャップ
Sốt cà chua
mayoneーzu マヨネーズ
Sốt mai-o-ne
abura 油
Dầu
su 酢
Giấm
shio wo motto onegai shi masu 塩をもっとお願いします
Nó cần thêm muối.
komugiko 小麦粉
Bột
hachimitsu 蜂蜜
Mật ong
komugi 小麦
Lúa mì
V.Đồ uống, món ăn
gyouza 餃子
Bánh bao
menrui 麺類
koー hiー コーヒー
Cà phê
cha 茶
Trà
tansan inryou 炭酸飲料
Đồ uống có bọt
mizu 水
Nước
remoneーdo レモネード
Nước chanh
orenji juーsu オレンジジュース
Nước cam
ichi hai no o mizu wo onegai shi masu 1杯のお水をお願いします
Vui lòng cho tôi 1 ly nước
furenchi furai フレンチフライ
Khoai tây chiên
kyandi キャンディ
Kẹo
chokoreーto チョコレート
Sôcôla
gamu ガム
Kẹo gôm
Trên đây là các từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề thực phẩm thông dụng nhất. Chúng không chỉ quan trọng đối với các thực tập sinh tham gia đơn hàng chế biến thực phẩm, mà còn để sử dụng trong cuộc sống giao tiếp hàng ngày tại Nhật.
Hãy “bỏ túi” các từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề thực phẩm trên để tự tin làm việc và sinh sống tại Nhật Bản nhé!

HỖ TRỢ TƯ VẤN DU HỌC – XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG NHẬT BẢN

Ms Lê: 098.689.4309 – Ms Loan: 0989.746.988

Tòa nhà Suced, Số 108, Đường Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, Hà Nội; Số 2 Phố Tôn Thất Thuyết, Cầu Giấy, Hà Nội