Bạn đã nắm rõ các từ vựng tiếng Nhật về Tết chưa?

Bạn đã nắm rõ các từ vựng tiếng Nhật về Tết chưa? Chỉ còn gần 1 tháng nữa thôi, chúng ta lại cùng hòa vào không khí tuyệt vời để đón chào năm mới Kỷ Hợi. Hãy chia sẻ cùng bạn bè quốc tế về Tết nguyên đán Việt Nam bằng tiếng Nhật để họ hiểu thêm về ngày truyền thống này. Đặc biệt, với những bạn đang làm việc và học tập tại Nhật Bản thì đừng nên bỏ qua nhé!

Bạn đã nắm rõ các từ vựng tiếng Nhật về Tết chưa?

Từ vựng tiếng Nhật về Tết rất hay và ý nghĩa

  1. テト : Tết
  2. じょや : Đêm giao thừa
  3. はなび: Pháo hoa
  4. しょうがつ : Ngày đầu năm mới
  5. お年玉 (otoshidama): Tiền lì xì
  6. 仏手柑( bushukan): Quả phật thủ
  7. 桃の木 ( momo no ki) : Cây đào
  8. きんかん: Cây quất
  9. かけい : Hoa mai
  10. きくか : Hoa cúc
  11. としのいち : Chợ Tết
  12. 若い枝摘み (wakaiedatsumi): Hái lộc
  13. テトのお供え物( Teto no osonaemono) : Đồ cúng tết
  14. バインチュン ( Bain chun) : Bánh chưng
  15. バインテト( Bainteto): Bánh tét
  16. 豚肉のココナッツジュース煮 (Butaniku no kokonattsujūsu ni): Thịt kho nước dừa
  17. 春巻き (Harumaki) : Nem cuốn
  18. 肉のゼリ (Niku no zerī) : Thịt đông
  19. 肉ハム (Niku hamu): Chả lụa
  20. 醗酵ソーセージ (Hakkō sōsēji): Nem chua
  21. 肉詰めニガウリのスープ (Niku-dzume nigauri no sūpu): Canh khổ qua nhồi thịt
  22. 腸詰/ソーセージ (Chōdzume/ sōsēji): Lạp xưởng
  23. 子たまねぎの漬物 (Ko tamanegi no tsukemono): Củ hành muối chua
  24. 高菜の漬物 (Takana no tsukemono): Dưa muối
  25. ハスの実の砂糖漬け (Hasu no mi no satōdzuke): Mứt hạt sen
  26. レンコンの砂糖漬け (Renkon no satōdzuke): Mứt củ sen
  27. トマトの砂糖漬け (Tomato no satōdzuke): Mứt cà chua
  28. ラッキョウの漬物 (Rakkyō no tsukemono): Củ kiệu muối chua
  29. ココナッツの砂糖漬け (Kokonattsu no satōdzuke): Mứt dừa
  30. ショウガの砂糖漬け (Shōga no satōdzuke): Mứt gừng
  31. スイカの実の塩漬け (Suika no mi no shiodzuke):Hạt dưa
  32. カボチャの実の塩漬け (Kabocha no mi no shiodzuke): Hạt bí
  33. ひまわりの実の塩漬け (Himawari no mi no shiodzuke): Hạt hướng dương
  34. 豚足とタケノコの煮物 (Tonsoku to takenoko no nimono): Canh măng hầm giò heo

Không quá khó để ghi nhớ phải không các bạn? Tết là một dịp vô cùng đặc biệt và quan trọng của Việt Nam. Vì vậy, đừng bỏ qua các từ vựng tiếng Nhật về Tết thú vị trên để chia sẻ với bạn bè quốc tế nhé!

HỖ TRỢ TƯ VẤN DU HỌC – XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG NHẬT BẢN

Mr.Anh: 098.345.8808 – Ms.Phương: 096.578.0891