“Bỏ túi” 30 câu chúc trong tiếng Nhật phổ biến và ý nghĩa nhất

Nhật Bản là quốc gia có nền văn hóa Á đông đậm đà và con người ở xứ sở mặt trời mọc rất chuộng hình thức, nghi lễ, điều đó được thể hiện thông qua những lời chúc tụng. Vì vậy, bạn cần phải nắm vững các câu chúc trong tiếng Nhật để có thể sử dụng khi học tập và làm việc tại Nhật Bản.

Chúc tụng là văn hóa tiêu biểu của người Nhật Bản

Dưới đây là 30 câu chúc trong tiếng Nhật phổ biến và ý nghĩa nhất mà bạn không thể bỏ qua:

  1. 明けましておめでとうございます ( Chúc mừng năm mới)
  2. 謹んで新年のお喜びを申し上げます ( Chúc bạn gặp thật nhiều may mắn trong năm mới)
  3. 皆様のご健康をお祈り申し上げます( Chúc năm mới sức khỏe dồi dào)
  4. 良い一日を・素敵な一日を ( Chúc một ngày tốt lành)
  5. 良い週末を ( Chúc cuối tuần vui vẻ)
  6. おめでとう ございます ( Xin chúc mừng anh/chị)
  7. ご卒業(そつぎょう)おめでとう ございます ( Chúc mừng anh/ chị đã tốt nghiệp)
  8. ご入学(にゅうがく)おめでとう ございます ( Xin chúc mừng anh/chị nhập học)
  9. ご就職(しゅうしょく)おめでとう ございます ( Chúc mừng anh/chị có việc làm)
  10. ご結婚(けっこん)おめでとう ございます ( Chúc mừng hôn lễ của…)
  11. ご出産(しゅっさん)おめでとう ございます ( Chúc mừng anh/chị sinh cháu)
  12. ご退院(たいいん おめでとう ございます ( Chúc mừng anh/chị khỏi bệnh)
  13. メリー クリスマス!(クリスマスおめでとう ( Chúc mừng giáng sinh)
  14. ハッピー メリー クリスマス ( Chúc giáng sinh vui vẻ)
  15. あなたにとって楽しいクリスマスでありますように ( Xin chúc bạn có một mùa giáng sinh vui vẻ)
  16. おめでとうございます。末永くお幸せに ( Chúc hai bạn hạnh phúc)
  17. 結婚おめでとう!願いがかなってよかったね ( Chúc mừng cô dâu/ chú rể trong ngày trọng đại)
  18. 婚約おめでとうざいます。お二人もさぞかし幸せそうなことでしょう ( Chúc mừng lễ đính ước của hai bạn. Chúc hai bạn hạnh phúc bên nhau)
  19. あなたの誕生日が幸せな日になりますように ( Chúc bạn sinh nhật vui vẻ)
  20. 記念日おめでとう( Chúc mừng kỷ niệm ngày cưới)
  21. 一刻も早く良くなることを願っています ( Chúc bạn mau bình phục)
  22. 大学合格おめでとう。大学生活楽しんでね ( Chúng mừng bạn đã trúng tuyển đại học.Chúc bạn tận hưởng quãng đời sinh viên của mình)
  23. 赤ちゃんのご誕生おめでとうございます ( Chúc mừng gia đình bạn có thêm thành viên mới)
  24. 新米のママへ。赤ちゃんの健やかなご成長をお祈りします( Chúc mừng mẹ tròn con vuông nhé)

Và để đáp trả những câu chúc trong tiếng Nhật ý nghĩa đó, bạn sẽ sử dụng mẫu câu nào? Hãy cùng tham khảo dưới đây nhé!

  1. 昨年は大変お世話になり ありがとうございました ( Cảm ơn bạn một năm vừa qua đã giúp đỡ tôi rất nhiều)
  2. 本年もどうぞよろしくお願いします( Tôi rất mong sẽ được bạn tiếp tục giúp đỡ trong năm mới)
  3. 私と夫/妻はあなたに感謝しています ( Hai vợ chồng tôi xin cảm ơn bạn vì…)
  4. をしてくれて本当にありがとう( Thật không biết cảm ơn bạn bao nhiêu cho đủ vì…)
  5. それどころかあなたに感謝してます( Không có gì đâu! Chúng tôi phải cảm ơn bạn mới phải)
  6. をどうもありがとう ( Cảm ơn bạn rất nhiều vì…)

Người xưa đã từng có câu “Lời chào cao hơn mâm cỗ” và điều này đúng với con người Nhật Bản. Hãy nhanh tay “bỏ túi” 30 câu chúc trong tiếng Nhật phổ biến và ý nghĩa nhất trên để giao tiếp tốt với người Nhật nhé!

Mọi thông tin chi tiết về chương trình du học, thực tập sinh tại Nhật Bản xin mời quý bạn, quý phụ huynh liên hệ qua hotline dưới đây: Ms Lê: 098.689.4309, Ms Khánh: 0979.727.863.

Trân trọng,