Nhiều người nghĩ rằng chỉ cần học tốt ngữ pháp là có thể sử dụng tiếng Nhật một cách thành thạo. Tuy nhiên, thực tiễn đã chứng minh ngược lại điều đó, ngữ pháp là nền tảng của việc học tiếng Nhật nhưng để giao tiếp tốt thì không thể bỏ qua các mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp thông dụng.
“Bỏ túi” các mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp thông dụng
Các mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp thông dụng được sử dụng hàng ngày thông qua các tình huống thực tiễn trong cuộc sống. Bạn có thể sử dụng các mẫu câu đó bất cứ nơi nào, chẳng hạn trò chuyện với bạn bè, hàng xóm, hoặc trên xe bus,…
Đặc biệt, đối với những du học sinh và thực tập sinh Nhật Bản, thì việc nắm vững các mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp đóng vai trò rất quan trọng, giúp cho các bạn tự tin chinh phục tiếng Nhật – một trong những ngoại ngữ được đánh giá là khó trên thế giới, để học tập và làm việc tại xứ sở hoa anh đào.
Còn bây giờ, mời các bạn cùng tham khảo các mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp thông dụng dưới đây:
Mẫu câu |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
お 早 うございます | Ohayou gozaimasu | Chào buổi sáng |
今 日 は | Konnichiwa | Chào buổi trưa |
こんばんは | Konbanwa | Chào buổi tối |
お 休 みなさい | oyasuminasai | Chúc ngủ ngon |
お元 気ですか | Ogenkiduseka | Bạn có khỏe không? |
お会い出来て、 嬉 しいです | Oaidekite,ureshiiduse | Rất hân hạnh được gặp bạn |
ご無沙汰しています | Gobusatashi teimasu | Lâu quá không gặp |
何 か変わったこと、あった? | 何 か変わったこと、あった? | Có chuyện gì mới không? |
左 様なら | Sayounara | Tạm biệt |
また 後 で | Mata atode | Hẹn gặp lại lần sau |
頑 張って | Ganbatte | Chúc may mắn |
済みません hoặc 御 免なさい | Sumimasen hoặc gomennasai | Xin lỗi |
関係ありません | Kankeiarimasen | Không sao |
それで充分です | Soredejuubundesu | Thế là đủ rồi |
悪くありません | Warukuarimasen | Không tệ |
それは、おもしろい | Sorewa, omoshiroi | Hay quá |
少々, 失 礼 します | Shyou shyou shitureishi | Xin lỗi, đợi tôi một chút |
ご 迷 惑 ですか? | Gomeiwakudesuka | Tôi có đang làm phiền bạn không? |
ちょっと、お手数をおかけしてよろしいでしょうか | Chotto, otesuu wo okakeshite yoroshiideshyouka | Tôi có thể làm phiền bạn một chút không? |
貴 方はとても 優 しい | Anata wa totemo yasashii | Bạn thật tốt bụng |
いろいろ おせわになりました | Iroiro osewani narimashita | Xin cảm ơn bạn đã giúp đỡ |
中に入って | Naka ni haitte | Xin mời vào |
さあ、行きましょう | Saa, ikimashou | Đi thôi nào |
落ち着いて | Ochitsuite | Chậm lại nào |
前に進んで | Mae ni susunde | Nhanh lên nào |
黙れ | Damare | Im đi |
やめて | Yamate | Dừng lại |
心配しないで | Shinpaishinaide | Xin đừng lo lắng |
どうぞご自由に | Douzo gojiyuuni | Cứ tự nhiên |
これは何ですか? | Korehanandesuka? | Đây là cái gì? |
どうぞ、お座りください | Souzo, osawarikudasai | Xin mời ngồi |
静かに | Shizukani | Bình tĩnh nào |
静かにしてください | Shizuka ni shitekudasai | Xin hãy giữ trật tự |
どうぞお先に | Douzo osakini | Bạn cứ đi trước đi |
急いでいます | Isoideimasu | Mình đang vội |
Tiếng Nhật khó nhưng không khó phải không nào? Hy vọng các mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp thông dụng trên sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp tiếng Nhật thành thạo như người bản xứ. Còn bây giờ,hãy nhanh tay “bỏ túi” các mẫu câu thú vị trên nhé!
Ngoài ra, nếu bạn có bất kỳ thắc mắc hoặc nguyện vọng đi du học, đi làm việc tại Nhật Bản, đừng ngần ngại, hãy cho chúng tôi biết nhé. Mọi thông tin xin liên hệ: Ms Lê: 098.689.4309, Ms Khánh: 0979.727.863 để được hỗ trợ MIỄN PHÍ và KỊP THỜI nhất!