Danh mục 66 ngành nghề Thực tập kỹ năng theo quy định của Tổ chức Hợp tác đào tạo quốc tế Nhật bản – JITCO
Thời điểm hiện tại nền kinh tế Việt nam đang rơi vào giai đoạn khủng hoảng, tỷ lệ tăng trưởng thấp, nợ công cao, đồng tiền liên tục mất giá, các sản phẩm nội địa đang ngày càng chịu sự cạnh tranh gay gắt từ sản phẩm rẻ mạt nhập khẩu hoặc buôn lậu từ Trung Quốc, song song với lộ trình giảm thuế tiến tới xóa bỏ hàng rào thuế quan Asean cho hầu hết các mặt hàng tiêu dùng.
Tất cả các yếu tố trên làm cho công việc làm dành cho người lao động ngày càng ít đi, hoặc có việc thì cũng ở mức thu nhập thấp hoặc bị lạm dụng sức lao động và vi phạm hợp đồng – luật lao động – trong khi tiền lương trả cho người lao động lại không tăng thêm bao nhiêu. Trong tình hình đó thì hướng đi Xuất khẩu lao động ra nước ngoài hiện nay được nhiều bạn trẻ lựa chọn. Nguồn tài chính để trang trải các chi phí xuất cảnh hoặc là từ chính gia đình các bạn lao động, hoặc từ vốn vay ngân hàng – hiện đang rất ưu đãi do lãi suất ngày càng giảm hợp lý, và chính sách ưu tiên của nhà nước và các ngân hàng cho đối tượng lao động xuất khẩu.
Các thị trường thu hút nhiều lao động nhất hiện nay có thị trường Đài loan ( với khoảng 70000 lao động tiếp nhận / năm ) và Nhật bản ( gần 20000 lao động phái cử dưới hình thức Thực tập sinh kỹ năng ), các nước Trung đông, Bắc phi….
Riêng thị trường XKLĐ Nhật bản đang ngày càng phát triển do nhu cầu tuyển dụng lao động của các công ty Nhật bản chuyển từ lao động Trung quốc sang lao động Việt nam sau căng thẳng liên quan tới lãnh thổ và nhiều mâu thuẫn liên quan tới lịch sử và văn hóa mới bùng lên. Số lượng các bạn trẻ Việt nam đi xuất khẩu lao động – Thực tập sinh kỹ năng sang Nhật bản năm 2014 tăng tới 50% so với 2013.
Quy trình chung để các bạn đến được Nhật bản sơ bộ có thể nêu ra như sau : Hoàn thành thủ tục hồ sơ và sức khỏe, tham gia phỏng vấn tuyển lựa lao động, đào tạo tiếng và định hướng văn hóa – nghề nghiệp sau khi trúng tuyển và làm thủ tục xin tư cách lưu trú ( visa ) theo ngành nghề mình lựa chọn và được phỏng vấn trúng tuyển.
Tất cả các công việc Thực tập kỹ năng tại Nhật bản được chia thành 66 nhóm ngành nghề như bản kê dưới đây:
STT nhóm ngành |
Ngành |
Nghề được chọn |
|||
1 |
1 |
Nông nghiệp cấy giống |
Nghề trồng rau quả trong nhà kính |
||
2 |
Làm ruộng / Trồng rau |
||||
2 |
3 |
Nông nghiệp chăn nuôi |
Nuôi lợn |
||
4 |
Nuôi gà |
||||
5 |
Làm bơ sữa |
||||
2. Ngư nghiệp (2 loại nghề, 9 công việc được tuyển chọn) |
|||||
Ngành |
Nghề được chọn |
||||
3 |
6 |
Nghề cá đi tàu |
Nghề đánh cá nhảy |
||
7 |
Cá ngừ đường dài |
||||
8 |
Câu cá bằng mồi mực |
||||
9 |
Lưới vây |
||||
10 |
Lưới re |
||||
11 |
Lưới kéo |
||||
12 |
Nghề đánh cá lưới cố định |
||||
13 |
Nghề đánh cá lồng tôm, cua |
||||
4 |
14 |
Nghề nuôi trồng thủy sản |
Nghề nuôi trồng sò điệp |
||
3. Xây dựng (21 loại nghề, 31 công việc được tuyển chọn) |
|||||
Ngành |
Nghề được chọn |
||||
5 |
15 |
Khoan giếng |
Khoan giếng (khoan đập) |
||
16 |
Khoan giếng (khoan xoay) |
||||
6 |
17 |
Làm kim loại miếng dùng trong xây dựng |
Làm kim loại miếng |
||
7 |
18 |
Gắn máy điều hoà không khí và máy đông lạnh |
Gắn máy điều hoà không khí và máy đông lạnh |
||
8 |
19 |
Làm những đồ cố định |
Đóng đồ gỗ |
||
9 |
20 |
Thợ mộc |
Công việc mộc |
||
10 |
21 |
Lắp cốp pha panen |
Lắp cốp pha panen |
||
11 |
22 |
Xây dựng thanh gia cố |
Lắp thanh gia cố |
||
12 |
23 |
Dựng giàn giáo |
Công việc dựng giàn giáo |
||
13 |
24 |
Thợ nề |
Xây bằng đá |
||
25 |
Nối terrazzo |
||||
14 |
26 |
Lát gạch |
Lát gạch |
||
15 |
27 |
Lợp ngói |
Lợp ngói |
||
16 |
28 |
Trát vữa |
Trát vữa |
||
17 |
29 |
Đặt đường ống |
Công việc đặt đường ống (xây dựng) |
||
30 |
Đặt đường ống (nhà máy) |
||||
18 |
31 |
Cách nhiệt |
Công việc cách nhiệt |
||
19 |
32 |
Gia công tinh đồ nội thất |
Công việc gia công tinh sàn nhà nhựa |
||
33 |
Gia công tinh thảm |
||||
34 |
Xây dựng khung thép dưới trần nhà |
||||
35 |
Gia công tinh tấm lợp trần nhà |
||||
36 |
Chế tạo và gia công tinh màn cửa |
||||
20 |
37 |
Lắp khung kính nhôm |
Công việc lắp khung kính nhôm (toà nhà) |
||
21 |
38 |
Chống thấm nước |
Chống thấm nước bằng cách bịt kín |
||
22 |
39 |
Cấp liệu bê tông bằng áp lực |
Cấp liệu bê tông bằng áp lực |
||
23 |
40 |
Xây dựng bộ lọc ống kim |
Xây dựng bộ lọc ống kim |
||
24 |
41 |
Dán giấy |
Công việc dán giấy (tường và trần) |
||
25 |
42 |
Nghề dùng các thiết bị xây dựng |
Ủi |
||
43 |
Bốc dỡ |
||||
44 |
Đào xới |
||||
45 |
Cán phẳng |
||||
4. Chế biến thực phẩm (7 loại nghề, 12 công việc được tuyển chọn) |
|||||
Ngành |
Nghề được chọn |
||||
26 |
46 |
Nghề đóng hộp thực phẩm |
Đóng hộp thực phẩm |
||
27 |
47 |
Nghề gia công xử lý thịt gà |
Gia công xử lý thịt gà |
||
28 |
48 |
Nghề chế biến thực phẩm thuỷ sản gia nhiệt |
Chế biến bằng phương pháp chiết |
||
49 |
Chế biến bằng phương pháp sấy khô |
||||
50 |
Chế biến thực phẩm ướp gia vị |
||||
51 |
Chế biến thực phẩm hun khói |
||||
29 |
52 |
Nghề chế biến thực phẩm thuỷ sản không gia nhiệt |
Chế biến thực phẩm muối |
||
53 |
Chế biến thực phẩm khô |
||||
54 |
Chế biến thực phẩm lên men |
||||
30 |
55 |
Hàng thuỷ sản nghiền thành bột |
Nghề làm chả cá kamaboko |
||
31 |
56 |
Làm thịt nguội |
Làm thịt nguội |
||
32 |
57 |
Nướng bánh mỳ |
Nghề nướng bánh mỳ |
||
5. Dệt may (10 loại nghề, 17 công việc được tuyển chọn) |
|||||
Ngành |
Nghề |
||||
33 |
58 |
Nghề xe chỉ |
Xe chỉ sơ cêp |
||
59 |
Xe chỉ |
||||
60 |
Guồng chỉ |
||||
61 |
Xoắn và chặp đôi |
||||
34 |
62 |
Nghề dệt |
Hồ và móc chỉ dọc |
||
63 |
Thao tác dệt |
||||
64 |
Kiểm tra |
||||
35 |
65 |
Nhuộm |
Nhuộm sợi |
||
66 |
Nhuộm đan dệt |
||||
36 |
67 |
Sản xuất sản phẩm đan |
Sản xuất giày |
||
68 |
Đan vòng |
||||
37 |
69 |
Sản xuất sợi đan dọc |
Đan dọc |
||
38 |
70 |
Sản xuất quần áo phụ nữ và trẻ em |
Sản xuất quần áo may sẵn cho trẻ em và phụ nữ |
||
39 |
71 |
Sản xuất đồ com lê nam giới |
Sản xuất đồ com lê may sẵn cho nam giới |
||
40 |
72 |
Sản xuất bộ đồ giường |
Chế bộ đồ giường |
||
41 |
73 |
Làm hàng vải bạt |
Làm hàng vải bạt |
||
42 |
74 |
May quần áo |
May váy đầm |
||
6. Cơ khí và kim loại (15 loại ngành nghề, 28 công việc được tuyển chọn) |
|||||
Ngành |
Nghề |
||||
43 |
75 |
Đúc |
Đúc (đúc sắt) |
||
76 |
Đúc (hợp kim đồng) |
||||
77 |
Đúc (hợp kim nhẹ) |
||||
44 |
78 |
Rèn |
Rèn khuôn (búa) |
||
79 |
Rèn khuôn (máy ép) |
||||
45 |
80 |
Đúc khuôn |
Đúc khuôn (buồng nóng) |
||
81 |
Đúc khuôn (buồng lạnh) |
||||
46 |
82 |
Gia công cơ khí |
Tiện |
||
83 |
Phay |
||||
47 |
84 |
Ép kim loại |
Ép kim loại |
||
48 |
85 |
Làm sắt |
Làm thép kết cấu |
||
49 |
86 |
Làm kim loại miếng tại nhà máy |
Làm kim loại miếng cơ khí |
||
50 |
87 |
Mạ |
Mạ điện |
||
88 |
Mạ điện nhúng nóng |
||||
51 |
89 |
Xử lý anốt nhôm |
Xử lý anốt nhôm |
||
52 |
90 |
Gia công tinh |
|
||
91 |
Gia công tinh (Lắp ráp máy móc) |
||||
92 |
|||||
53 |
93 |
Kiểm tra máy |
Kiểm tra máy móc |
||
54 |
94 |
Bảo dưỡng máy móc |
Bảo dưỡng máy móc |
||
55 |
95 |
Lắp ráp thiết bị và máy móc điện tử |
Lắp ráp thiết bị và máy móc điện tử |
||
56 |
96 |
Lắp ráp thiết bị và các máy điện |
Lắp ráp máy điện quay |
||
97 |
Lắp ráp máy biến thế |
||||
98 |
Lắp ráp bảng điều khiển tổng đài |
||||
99 |
Lắp ráp dụng cụ điều khiển công tắc |
||||
100 |
Cuốn cuộn dây |
||||
57 |
101 |
Sản xuất bảng điều khiển in |
Thiết kế tấm mạch in |
||
102 |
Chế tấm mạch in |
||||
7. Những ngành nghề khác (9 loại nghề, 21 công việc được tuyển chọn) |
|||||
Ngành |
Nghề |
||||
58 |
103 |
Làm đồ đạc trong nhà |
Làm đồ đạc trong nhà (bằng tay) |
||
59 |
104 |
In |
In offset |
||
60 |
105 |
Đóng sách |
Công việc đóng sách |
||
106 |
Đóng tạp chí |
||||
107 |
Đóng đồ dùng văn phòng |
||||
61 |
108 |
Đúc đồ nhựa |
Đúc đồ nhựa (ép) |
||
109 |
Đúc đồ nhựa (phun) |
||||
110 |
Đúc đồ nhựa (bơm) |
||||
111 |
Đúc đồ nhựa (thổi) |
||||
62 |
112 |
Đúc chất dẻo có cốt |
Đúc từng lớp bằng tay |
||
63 |
113 |
Sơn |
Công việc sơn nhà |
||
114 |
Sơn kim loại |
||||
115 |
Sơn cầu thép |
||||
116 |
Sơn phun |
||||
64 |
117 |
Nghề hàn |
Hàn tay |
||
118 |
Hàn bán tự động |
||||
65 |
119 |
Đóng gói công nghiệp |
Công việc đóng gói công nghiệp |
||
66 |
120 |
Làm thùng các tông |
Đục lỗ trên thùng các tông in sẵn |
||
121 |
Làm thùng giấy đã in sẵn |
||||
122 |
Dán thùng giấy |
||||
123 |
Làm thùng các tông |
Nguồn : Tổ chức Hợp tác đào tạo quốc tế Nhật bản – JITCO
Lưu ý : Có thể công việc của lao động trên thực tế sẽ khác với tên ngành nghề xin visa do đặc điểm phân loại như trên.