Tokyo là khu vực được các bạn du học sinh quan tâm hàng đầu. Ở đây có rất nhiều trường đại học nổi tiếng, với chất lượng giảng dạy tốt nhất Nhật Bản. Nếu bạn đang có ý định du học tại Tokyo thì bài viết này sẽ cung cấp danh sách các trường đại học tại Tokyo, cùng với một số thông tin tổng quan để bạn tham khảo.
Danh sách các trường đại học tại Tokyo mới nhất 2017
Xem thêm:
- Du học ngành kinh tế tại Nhật Bản đang rất hot 2017
- Du học điều dưỡng Nhật Bản 2017 -Thắc mắc và trả lời
- Top 3 ngành giáo dục dễ xin việc nhất ở Nhật Bản: kỹ thuật, giáo dục và kinh doanh
1.KUDAN INSTITUTE OF JAPANESE LANGUAGE AND CULTURE
Thông tin cơ bản | – Địa chỉ:Teitomisakicho Bidg., 2-7-10 Misaki-cho, Chiyoda-ku, Tokyo 101-0061
– Tel: 03-3239-7923 – Website: http://www.kilc.co.jp |
Lịch sử thành lập | 01/12/1988 |
Quy mô | – 21 giáo viên
– 170 học sinh |
Học phí + Chi phí | – Khóa Nhật ngữ 2 năm, nhập học vào tháng 4
– 1,470,000 Yên (phí tuyển chọn, nhập học, học phí, chi phí khác) |
2.YMCA TOKYO JAPANESE LANGUAGE SCHOOL
Thông tin cơ bản | – Địa chỉ: 2-5-5 Sarugaku-cho, Chiyoda-ku, Tokyo 101-0064
– Tel: 03-3233-0615 – Website: http://www.ymcajapan.org/ayc/nihongo/JP/ |
Lịch sử thành lập | 01/04/1990 |
Quy mô | – 16 giáo viên
– 160 học sinh |
Học phí + Chi phí | – Khóa Nhật ngữ 2 năm, nhập học vào tháng 4
– 1,240,000 Yên (phí tuyển chọn, nhập học, học phí, chi phí khác) |
3.THE INTERNATIONAL INSTITUTE OF JAPANESE LANGUAGE
Thông tin cơ bản | – Địa chỉ: 3-36-4 Nihonbashi Hamacho, Chuo-ku, Tokyo 103-0007
– Tel: 03-5642-6125 – Website: http://www.icea-j-school.co.jp |
Lịch sử thành lập | 01/10/1982 |
Quy mô | – 14 giáo viên
– 180 học sinh |
Học phí + Chi phí | – Khóa Nhật ngữ 2 năm, nhập học vào tháng 4
– 1,275,000 Yên (phí tuyển chọn, nhập học, học phí, chi phí khác) |
4.TOKYO JAPANESE LANGUAGE CENTER
Thông tin cơ bản | – Địa chỉ: 3-5-4 Shiba Kouen, Minato-ku, Tokyo 105-0011
– Tel: 03-3433-3378 – Website: http://www.tjlc.jp |
Lịch sử thành lập | 02/04/1962 |
Quy mô | – 17 giáo viên
– 238 học sinh |
Học phí + Chi phí | – Khóa Nhật ngữ 2 năm, nhập học vào tháng 4
– 1,414,800 Yên (phí tuyển chọn, nhập học, học phí, chi phí khác) |
5.UJS LANGUAGE INSTITUTE
Thông tin cơ bản | – Địa chỉ: 3-3-29 Roppongi, Minato-ku, Tokyo 106-0032
– Tel: 03-5545-6941 – Website: http://ujsli.jp |
Lịch sử thành lập | 01/04/1986 |
Quy mô | – 28 giáo viên
– 320 học sinh |
Học phí + Chi phí | – Khóa Nhật ngữ 2 năm, nhập học vào tháng 4
– 1,390,000 Yên (phí tuyển chọn, nhập học, học phí, chi phí khác) |
6.EDO CULTURAL CENTER
Thông tin cơ bản | – Địa chỉ: 7-10-9 Akasaka, Minato-ku, Tokyo 107-0052
– Tel: 03-3589-0202 – Website: http://www.edocul.com |
Lịch sử thành lập | 16/11/1984 |
Quy mô | – 29 giáo viên
– 300 học sinh |
Học phí + Chi phí | – Khóa Nhật ngữ 2 năm, nhập học vào tháng 4
– 1,460,000 Yên (phí tuyển chọn, nhập học, học phí, chi phí khác) |
7.THE KAZANKAI FOUNDATION THE TOA LANGUAGE INSTITUTE
Thông tin cơ bản | – Địa chỉ: Akasaka Kazan Bldg 3F,. 2-17-47 Akasaka, Minato-ku, Tokyo 107-0052
– Tel: 03-5575-6303 – Website: http://toagakuin.kazankai.org/ |
Lịch sử thành lập | 01/04/1982 |
Quy mô | – 14 giáo viên
– 150 học sinh |
Học phí + Chi phí | – Khóa Nhật ngữ 2 năm, nhập học vào tháng 4
– 1,370,000 Yên (phí tuyển chọn, nhập học, học phí, chi phí khác) |
8.AOYAMA INTERNATIONAL EDUCATION INSTITUTE
Thông tin cơ bản | – Địa chỉ: Aoyama Center Bldg. 3F, 3-8-40 Minami-Aoyama, Minato-ku, Tokyo 107-0062
– Tel: 03-3403-3186 – Website: http://www.aoyama-international.com/ |
Lịch sử thành lập | 12/07/1988 |
Quy mô | – 39 giáo viên
– 600 học sinh |
Học phí + Chi phí | – Khóa Nhật ngữ 2 năm, nhập học vào tháng 4
– 1,400,000 Yên (phí tuyển chọn, nhập học, học phí, chi phí khác) |
9.TOKYO INTERNATIONAL JAPANESE SCHOOL
Thông tin cơ bản | – Địa chỉ: 2-13-6 Shinjuku, Shinjuku-ku, Tokyo 160-0022
– Tel: 03-3350-9761 – Website: http://www.tijs.jp |
Lịch sử thành lập | 14/11/1985 |
Quy mô | – 33 giáo viên
– 450 học sinh |
Học phí + Chi phí | – Khóa Nhật ngữ 2 năm, nhập học vào tháng 1,7
– 1,350,000 Yên (phí tuyển chọn, nhập học, học phí, chi phí khác) |
10.SHINJUKU GYOEN GAKUIN
Thông tin cơ bản | – Địa chỉ:2-3-13 Shinjuku, Shinjuku-ku, Tokyo 160-0022
– Tel: 03-3356-1161 – Website: http://www.gyoen.co.jp |
Lịch sử thành lập | 11/04/1988 |
Quy mô | – 24 giáo viên
– 294 học sinh |
Học phí + Chi phí | – Khóa Nhật ngữ 2 năm, nhập học vào tháng 1,10
– 1,330,000 Yên (phí tuyển chọn, nhập học, học phí, chi phí khác) |
11.KCP INTERNATIONAL JAPANESE LANGUAGE SCHOOL JAPANESE LANGUAGE AND CULTURE FOR THE GLOBAL COMMUNITY
Thông tin cơ bản | – Địa chỉ:1-29-12 Shinjuku, Shinjuku-ku, Tokyo 160-0022
– Tel: 03-3356-2359 – Website: http://www.kcp.ac.jp |
Lịch sử thành lập | 04/01/1983 |
Quy mô | – 56 giáo viên
– 880 học sinh |
Học phí + Chi phí | – Khóa Nhật ngữ 2 năm, nhập học vào tháng 1,4
– 1,280,000 Yên (phí tuyển chọn, nhập học, học phí, chi phí khác) |
12.HIGASHI SHINJUKU JAPANESE LANGUAGE SCHOOL
Thông tin cơ bản | – Địa chỉ:7-18-7 Shinjuku, Shinjuku-ku, Tokyo 160-0022
– Tel: 03-5292-6355 – Website: http://www.nihongogakuin.jp |
Lịch sử thành lập | 01/04/2002 |
Quy mô | – 16 giáo viên
– 152 học sinh |
Học phí + Chi phí | – Khóa Nhật ngữ 2 năm, nhập học vào tháng 4
– 1,320,000 Yên (phí tuyển chọn, nhập học, học phí, chi phí khác) |
13.TOKYO FOREIGN LANGUAGE COLLEGE
Thông tin cơ bản | – Địa chỉ:7-3-8 Nishishinjuku, Shinjuku-ku, Tokyo 160-0023
– Tel: 03-3367-1181 – Website: http://www.tflc.ac.jp/ |
Lịch sử thành lập | 01/04/1986 |
Quy mô | – 31 giáo viên
– 260 học sinh |
Học phí + Chi phí | – Khóa Nhật ngữ 2 năm, nhập học vào tháng 4
– 1,420,000 Yên (phí tuyển chọn, nhập học, học phí, chi phí khác) |
14.LABO INTERNATIONAL EXCHANGE FOUNDATION, LABO JAPANESE LANGUAGE INSTITUTE
Thông tin cơ bản | – Địa chỉ: Narukozaka Haitsu 2F, 6-26-11 Nishishinjuku, Shinjuku-ku, Tokyo 160-0023
– Tel: 03-5908-3877 – Website: http://www.labo-nihongo.com |
Lịch sử thành lập | 01/05/1987 |
Quy mô | – 24 giáo viên
– 100 học sinh |
Học phí + Chi phí | – Khóa Nhật ngữ 2 năm, nhập học vào tháng 1,4,7,10
– 1,256,000 Yên (phí tuyển chọn, nhập học, học phí, chi phí khác) |
15.TOKYO CENTRAL JAPANESE LANGUAGE SCHOOL
Thông tin cơ bản | – Địa chỉ: 1-17-1-7F Nishi Shinjuku, Shinjuku-ku, Tokyo, 160-0023
– Tel: 03-3354-5001 – Website: https://tcj-nihongo.co.jp |
Lịch sử thành lập | 16/03/1988 |
Quy mô | – 50 giáo viên
– 600 học sinh |
Học phí + Chi phí | – Khóa Nhật ngữ 2 năm, nhập học vào tháng 1,4,7,10
– 1,467,200 Yên (phí tuyển chọn, nhập học, học phí, chi phí khác) |
(còn tiếp…)
Những thông tin về các trường đại học tại Tokyo trên đây được cập nhật gần đây nhất. Hy vọng sẽ giúp bạn tham khảo các trường đại học tổng quan nhất để lựa chọn trường phù hợp với bản thân mình. Công ty XKLĐ Nhật Bản sẽ tiếp tục cập nhật thêm nhiều trường đại học tại Tokyo và các vùng khác mà bạn quan tâm trong những phần sau.
HỖ TRỢ TƯ VẤN MIỄN PHÍ 24/7 Mr Anh: 098.345.8808 – Ms Khánh: 0979.727.863 Tòa nhà Suced, Số 108, Đường Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, Hà Nội; Số 2 Phố Tôn Thất Thuyết, Cầu Giấy, Hà Nội |