Chắc hẳn các bạn đã biết để học tiếng Nhật tốt thì không thể bỏ qua chữ Kan-ji được. Vì vậy hôm nay xuatkhaulaoodongnhat.vn gửi đến các bạn hệ thống 100 chứ kanji thông dụng, mong rằng các bạn có thể sử dụng để trở thành tài liệu học tiếng nhật tốt.
Kanji Âm Hán Việt Nghĩa / Từ ghép On-reading
- 日 nhật mặt trời, ngày, nhật thực, nhật báo nichi, jits
- 一 nhất một, đồng nhất, nhất định ichi, itsu
- 国 quốc nước, quốc gia, quốc ca koku
- 十 thập mười juu, ji
- 大 đại to lớn, đại dương, đại lục dai, tai
- 会 hội hội họp, đại hội kai, e
- 人 nhân nhân vật jin, nin
- 年 niên năm, niên đại nen
- 二 nhị 2 ni
- 本 bản sách, cơ bản, nguyên bản, bản chất hon
- 三 tam 3 san
- 中 trung trung tâm, trung gian, trung ương chuu
- 長 trường, trưởng trường giang, sở trường; hiệu trưởng choo
- 出 xuất xuất hiện, xuất phát shutsu, sui
- 政 chính chính phủ, chính sách, hành chính sei, shoo
- 五 ngũ 5 go
- 自 tự tự do, tự kỉ, tự thân ji, shi
- 事 sự sự việc ji, zu
- 者 giả học giả, tác giả sha
- 社 xã xã hội, công xã, hợp tác xã sha
- 月 nguyệt mặt trăng, tháng, nguyệt san, nguyệt thực getsu, gatsu
- 四 tứ 4 shi
- 分 phân phân số, phân chia bun, fun, bu
- 時 thời thời gian ji
- 合 hợp thích hợp, hội họp, hợp lí goo, gaQ, kaQ
- 同 đồng đồng nhất, tương đồng doo
- 九 cửu 9 kyuu, ku
- 上 thượng thượng tầng, thượng đẳng joo, shoo
- 行 hành, hàng thực hành, lữ hành; ngân hàng koo, gyoo, an
- 民 dân quốc dân, dân tộc min
- 前 tiền trước, tiền sử, tiền chiến, mặt tiền zen
- 業 nghiệp nghề nghiệp, công nghiệp, sự nghiệp gyoo, goo
- 生 sinh sinh sống, sinh sản sei, shoo
- 議 nghị nghị luận, nghị sự gi
- 後 hậu sau, hậu quả, hậu sự go, koo
- 新 tân mới, cách tân, tân thời shin
- 部 bộ bộ môn, bộ phận bu
- 見 kiến ý kiến ken
- 東 đông phía đông too
- 間 gian trung gian, không gian kan, ken
- 地 địa thổ địa, địa đạo chi, ji
- 的 đích mục đích, đích thực teki
- 場 trường hội trường, quảng trường joo
- 入 nhập nhập cảnh, nhập môn, nhập viện nyuu
- 方 phương phương hướng, phương pháp hoo
- 六 lục 6 roku
- 市 thị thành thị, thị trường shi
- 発 phát xuất phát, phát kiến, phát hiện, phát ngôn hatsu, hotsu
- 員 viên thành viên, nhân viên in
- 対 đối đối diện, phản đối, đối với tai, tsui
- 金 kim hoàng kim, kim ngân kin, kon
- 子 tử tử tôn, phần tử, phân tử, nguyên tử shi, su
- 内 nội nội thành, nội bộ nai, dai
- 定 định thiết định, quyết định, định mệnh tei, joo
- 学 học học sinh, học thuyết gaku
- 高 cao cao đẳng, cao thượng koo
- 手 thủ tay, thủ đoạn shu
- 円 viên viên mãn, tiền Yên en
- 立 lập thiết lập, tự lập ritsu, ryuu
- 回 hồi vu hồi, chương hồi kai, e
- 連 liên liên tục, liên lạc ren
- 選 tuyển tuyển chọn sen
- 田 điền điền viên, tá điền den
- 七 thất 7 shichi
- 代 đại đại biểu, thời đại, đại diện, đại thế dai, tai
- 力 lực sức lực ryoku, riki
- 今 kim đương kim, kim nhật kon, kin
- 米 mễ gạo bei, mai
- 百 bách trăm, bách niên hyaku
- 相 tương, tướng tương hỗ, tương tự, tương đương; thủ tướng soo, shoo
- 関 quan hải quan, quan hệ kan
- 明 minh quang minh, minh tinh mei, myoo
- 開 khai khai mạc, khai giảng kai
- 京 kinh kinh đô, kinh thành kyoo, kei
- 問 vấn vấn đáp, chất vấn, vấn đề mon
- 体 thể hình thể, thân thể, thể thao tai, tei
- 実 thực sự thực, chân thực jitsu
- 決 quyết quyết định ketsu
- 主 chủ chủ yếu, chủ nhân shu, su
- 動 động hoạt động, chuyển động doo
- 表 biểu biểu hiện, bảng biểu, biểu diễn hyoo
- 目 mục mắt, hạng mục, mục lục moku, boku
- 通 thông thông qua, thông hành, phổ thông tsuu, tsu
- 化 hóa biến hóa ka, ke
- 治 trị cai trị, trị an, trị bệnh chi, ji
- 全 toàn toàn bộ zen
- 度 độ mức độ, quá độ, độ lượng do, to, taku
- 当 đương, đáng chính đáng; đương thời, tương đương too
- 理 lí lí do, lí luận, nguyên lí ri
- 山 sơn núi, sơn hà san
- 小 tiểu nhỏ, ít shoo
- 経 kinh kinh tế, sách kinh, kinh độ kei, kyoo
- 制 chế chế ngự, thể chế, chế độ sei
- 法 pháp pháp luật, phương pháp hoo, haQ, hoQ
- 下 hạ dưới, hạ đẳng ka, ge
- 千 thiên nghìn, nhiều, thiên lí sen
- 万 vạn vạn, nhiều, vạn vật man, ban
- 約 ước lời hứa (ước nguyện), ước tính yaku
- 戦 chiến chiến tranh, chiến đấu sen
- 市 thị thành thị, thị trường shi
– Xem thêm thông tin:
+ Học tiếng Nhật như thế nào là hiệu quả ?
+ Học tiếng Nhật qua chủ đề thời tiết.