Học tiếng nhật – chủ đề: Mối Quan hệ trong gia đình

Học tiếng nhật theo chủ đề xin gửi đến các bạn những câu nói thông dụng nhất khi nói về gia đình, hỏi về những mối quan hệ gia đình bạn bè.
Cùng học tiếng nhật từ những điều cơ bản nhất trong cuộc sống nào. Chúc các bạn may mắn !!

– Xem thêm:

+ Học tiếng nhật

+ Xuất khẩu lao động nhật bản

+ Thực tập sinh nhật bản

 

CÁC MỐI QUAN HỆ GIA ĐÌNH, HỌ HÀNG 親戚(しんせき)、家族関係(かぞくかんけい)

 


Anh chị em 兄弟姉妹(きょうだいしまい)
兄弟(きょうだい)いらっしゃいますか。Anh có anh chị em không?

はい、兄(あに)が一人います。Vâng tôi có một người anh trai.

はい、姉(あね)が一人と弟が一人います。Vâng, tôi có một chị gái và một em trai.

いいえ、私は一人(ひとり)っ子(こ)です。Không, tôi là con một.
Các mối quan hệ 人間関係(にんげんかんけい)
ボーイフレンドはいますか。Cô đã có bạn trai chưa?

ガールフレンドはできましたか。Anh đã có bạn gái chưa?

結婚(けっこん)していますか。Anh (chị) đã kết hôn chưa?

独身(どくしん)ですか。Anh (chị) còn độc thân phải không?

私は独身(どくしん)です。Tôi vẫn còn độc thân.

私は婚約(こんやく)しています。Tôi đã đính hôn.

私は結婚(けっこん)しています。Tôi đã kết hôn.

私は離婚(りこん)しています。Tôi đã li hôn.
Con cái 子供(こども)
お子さんはいますか。Anh (chị) có con chưa?

ええ、私は男の子と女の子が一人ずついます。Vâng, tôi có một cháu trai và một cháu gái.

私は赤(あか)ちゃんが一人います。Tôi có một cháu rồi ạ.

私は三人の子供がいます。Tôi có 3 đứa rồi.

いいえ、子供はいません。Không, tôi chưa có con.

 

Bố mẹ 両親(りょうしん)
ご両親(りょうしん)はどちらにいらっしゃいますか。Bố mẹ anh hiện đang ở đâu?

ご両親は何をしていますか。Bố mẹ anh đang làm gì?