Mách bạn những mẫu câu tiếng Nhật về tình yêu hay nhất

Người Nhật rất chú trọng trong việc giao tiếp, không chỉ đối với người lớn tuổi mà còn đối với những giao tiếp thông thường như bạn bè, xã giao hay tỏ tình nam nữ lẫn nhau. Trong bài viết này, hãy để xuatkhaulaodongnhat.vn mách bạn những mẫu câu tiếng Nhật về tình yêu rất hay giúp bạn “hạ gục” nàng/chàng ấy ngay từ lần đầu tiên.

  • Từ chối trong tiếng Nhật nói thế nào cho đúng? 

Mách bạn những mẫu câu tiếng Nhật về tình yêu hay nhất

Những mẫu câu tiếng Nhật về tình yêu

1, あなたは私の初恋の人でした。
Anata wa watashi no hatsukoi no hito deshita
Anh là người đầu tiên mà em yêu.
2, 君(あなた)とずっと一緒にいたい。
Kimi (Anata) to zutto issho ni itai
(Em/anh) muốn được ở bên cạnh (anh/em) mãi mãi
3, 愛しています。
Aishite imasu
Anh yêu em
4, あなたは私にとって大切な人です。
Anata wa watashi ni totte taisetsu na hito desu
Anh là người rất đặc biệt đối với em.
5, 君は僕にとって大切な人だ。
Kimi wa boku ni totte taisetsu na hito da
Em rất đặc biệt đối với anh.
6, 私のこともう愛してないの?
Watashi no koto mou aishite naino ?
Anh không còn yêu em nữa sao?
7, ずっと君を守ってあげたい。
Zutto kimi wo mamotte agetai
Anh muốn được bảo vệ em mãi mãi.
8, ずっと側にいたい。
Zutto soba ni itai
Mong sao được bên (e/a) mãi mãi.
9, あなたを幸せにしたい。
Anata wo shiawase ni shitai
Anh muốn làm em vui
10, 私にはあなたが必要です。/ 僕にはあなたが必要なんだ。
Watashi ni wa anata ga hitsuyou desu / Boku ni wa anata ga hitsuyou nanda
Anh/em cần em/anh
11, あなたのことを大切に思っています。
Anata no koto wo taisetsu ni omotte imasu
Anh luôn quan tâm đến em.
12,僕のこと好きっていったのに嘘だっ
たの?
Boku no koto sukitte itta no ni uso datta no ?
Em đã nói dối rằng em thích anh có đúng như vậy không ?
13, ねえ、私のこと愛してる?
Nee watashi no koto aishiteru ?
Em có yêu anh không ?
14, 好き?嫌い?はっきりして!
Suki ? Kirai ? Hakkiri shite!
Em yêu hay em ghét anh? Em cảm thấy như thế nào?
15, あなたがずっと好きでした。
Anata ga zutto suki deshita
Em vẫn luôn luôn yêu anh

Những mẫu câu tỏ tình bằng tiếng Nhật

1, よかったら、私(僕)と付き合ってくれる?
Yokattara watashi/boku to tsukiatte kureru ?
Nếu có thể, em có thể hẹn hò với anh không ?
2, 良かったら 付き合って ください
Yokattara tsukiatte kudasai
Nếu được thì hẹn hò với anh nhé.
3, 今度、デートしない?
Kondo deito shinai ?
Em có muốn đi hẹn hò với anh không ?
4, 私(僕)と付き合って下さい。
Watashi/Boku to tsukiatte kudasai
Hẹn hò với anh đi/nhé
5,私(僕)とお付き合いして下さい。
Watashi/Boku to otsukiai shite kudasai
Xin hãy hẹn hò với anh
6, また 会って もらえませんか?
Mata atte moraemasenka ?
Anh có thể đi hẹn hò với em lần nữa không?
7, 二人でどこかに行かない?
Futari de dokoka ni shokuji demo ikanai ?
Em có muốn đi đâu không nơi chỉ có 2 người chúng ta mà thôi
8, ちょっと美味しい店があるんだけど今度一緒にいかない?
Chotto oishii mise ga arundakedo kondo issho ni ikanai ?
Anh biết 1 nhà hàng ngon lắm. Khi nào em có muốn đi với anh không ?
9, 今度一緒にどこかに遊びに行きませんか?/行かない?
Kondo issho ni dokoka ni asobini ikimasen ka? /ikanai ?
Lúc nào đó, em có muốn cùng anh đi đâu đó không ?
10, 今度の日曜日空いてる?
Kondo no nichiyoubi aiteru ?
Chủ nhật này em rảnh không ?
11, 今度映画でも観に行かない?
Kondo eiga demo mini ikanai ?
Em muốn lúc nào đó cùng đi xem phim không ?
12, メールアドレス(or メルアド)交換しない?
Meiru adoresu(meruado) koukan shinai ? t
Anh có thể trao đổi email được không ?
13, 電話番号聞いてもいい?
Denwa bangou kiitemo ii ?
Em có thể cho anh số phone được không ?
14, 暇な時に連絡くれる?
Hima na toki ni renraku kureru ?
Khi nào rảnh hãy gọi cho anh nhé !
15, 楽しみに しています。
Tanoshimini shiteimasu
Hi vọng/hẹn/mong gặp lại anh
16, あなたに関心はありません。
Anata ni kanshin wa arimasen
Tôi không thích (em/anh)
17, あなたが信用できない。/ あなたのことが信用できない。
Anata ga shinyou dekinai / Anata no koto ga shinyou dekinai
Em không thể tin anh được

Những mẫu câu tiếng Nhật về tình yêu thể hiện sự cô đơn

1.「あなたがいないと寂しい(さびしい)」
Không có em anh rất buồn.

2.「あなたのことをずっと考え(かんがえ)ていた」
Anh đã luôn nghĩ về em.

3.「今(いま)、あなたのこと考え(かんがえ)てた」
Lúc này, anh đang nghĩ về em.
Những mẫu câu tiếng Nhật về tình yêu thể hiện ý muốn được bên cạnh “nửa kia”

1.「きみと僕(ぼく)が100年(ねん)続き(つづき)ますように」
Mong sao anh và em sẽ ở bên nhau 100 năm.

2.「時(とき)を止め(とめ)てしまいたい」
Anh muốn cho thời gian dừng lại.

3. 「二人(ふたり)で一緒(いっしょ)に歩い(あるい)ていきたい」
Anh muốn 2 chúng ta cùng đi chung một con đường
4.「あなたのいない人生(じんせい)なんて考え(かんがえ)られない」
Anh không thể nghĩ đến cuộc sống mà không có em.

Những mẫu câu tiếng Nhật về sự hứa hẹn trong tình yêu

1.「あなたのためなら頑張れ(がんばれ)る」
Nếu là vì em, anh sẽ nỗ lực.

2.「本当(ほんとう)は怖かっ(こわかっ)たんだよ」
Lúc đó anh đã thực sự sợ hãi đó.

3.「あなたは私(わたし)の元気(げんき)のもとだよ」
Em là nguồn gốc sức mạnh của anh.

4.「人生(じんせい)で一番(いちばん)大事(だいじ)な人(ひと)だよ」
Em là người quan trọng nhất trong cuộc đời tôi

5.「あなたは私(わたし)の宝物(たからもの)」
Em là báu vật của anh

6.「あなたがいてくれるから毎日(まいにち)が素敵(すてき)だよ」
Bởi vì mỗi ngày đều có em ở bên nên anh rất hạnh phúc

7.「あなたがいないと私(わたし)は生き(いき)ていけない」
Không có em anh không thể sống tiếp
8. あなたが(君(きみ)が)居(きょ)てくれて良かっ(よかっ)た」
Có em ở bên thật tuyệt vời

9.「一緒(いっしょ)に居(い)てくれてありがとう」
Cảm ơn vì em đã ở bên tôi

10.「抱きしめて(だきしめて)たらすっごい落ち着く(おちつく)」
Được ôm em, anh thấy đời thật bình an

11.「生まれ変わっ(うまれかわっ)てもまた付き合お(つきあお)うね」
Sang kiếp sau chúng ta vẫn sẽ hẹn hò nhé.

12. あなたはとても大切(たいせつ)な存在(そんざい)
Sự tồn tại của em là rất quan trọng đối với anh
Tình yêu luôn mang đến những điều kỳ diệu trong cuộc sống. Hy vọng với những mẫu câu tiếng Nhật về tình yêu hấp dẫn này sẽ giúp bạn có được tình yêu đích thực của mình!

HỖ TRỢ TƯ VẤN DU HỌC – XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG NHẬT BẢN

Ms.Khánh: 097.972.7863 – Ms.Lê: 098.689.4309