Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành lắp ráp linh kiện điện tử

Cứ mỗi lần đơn hàng về, Công ty XKLĐ Nhật Bản lại “bận rộn” để vừa chia sẻ thông tin đơn hàng và vừa cập nhật những từ vựng tiếng Nhật có liên quan đến những đơn hàng đang tuyển để người lao động trúng tuyển có thể học tiếng Nhật tốt hơn đối với đơn hàng mình chuẩn bị làm việc tại Nhật Bản. 

  • Tuyển 18 Nam lắp ráp linh kiện điện tử tại Ishikawa, Nhật Bản
  • Top 5 đơn hàng xuất khẩu lao động Nhật Bản tháng 10 đáng quan tâm
  • Đơn hàng cơm hộp Nhật Bản tuyển số lượng lớn trong tháng 10 

Tháng 10 này, Công ty XKLĐ Nhật Bản đang tuyển dụng đơn hàng lắp ráp linh kiện điện tử. Vì vậy, chúng tôi xin chia sẻ với các bạn các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành lắp ráp linh kiện điện tử được sử dụng phổ biến dưới đây:

日本語(Tiếng Nhật) ローマ字(Phiên âm) ベトナム語(Tiếng Việt)
圧着工具 Acchaku kougu Kìm bấm
圧着スリープ Acchaku surīpu Kìm bấm đầu cốt tròn
圧着端子 Acchaku tanshi Đầu cốt
アノード Anōdo Cực dương
アンペア Anpea Đơn vị đo dòng điện
アース āsu Sự nối đất, tiếp đất
バイアス Baiasu Mạch điện
バッテリ Batteri Pin, ác quy
ビス Bisu Đinh ốc
ボール盤 Bōru ban Máy khoan tạo lỗ
ボルト Boruto Bu lông
ブラウン管 Buraun kan Đèn hình ti vi
ヒューズ Byūzu Cầu chì
直流 Chokkuryō Điện một chiều
電圧 Denatsu Điện áp
電源 Dengen Nguồn điện
電荷 Denka Sự nạp điện
電界 Denkai Điện trường
電気はんだこて Denki handakote Máy hàn
電気火災 Denki kasai Chập điện, cháy điện
電力 Denryoku Điện lực
電流 Denryū Dòng điện, điện lưu
電子 Denshi Điện tử
導体 Dōtai Đầu rắc

Cùng cập nhật thêm từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành lắp ráp linh kiện điện tử: 

液晶 Ekishou Tinh thể lỏng
エナメル線 Enameru sen Dây đồng
エネルギー Enerugī Năng lượng
エルクトロン Erukutoron Điện tử
AC アダプター ēshī adabuta Cục đổi nguồn
フレーム Fureemu Cái khung, gọng
はんだ Handa Que hàn
はんだ付け Handa zuke Mối hàn
半導体 Handōtai Chất bán dẫn
放電 Hōden Luồng điện
放電特性 Hōden tokusei Đặc tính luồng điện
一次電池 Ichiji denchi pin
インダクタンス Indaku tansu Biến thế
糸巻きはんだ Itomaki handa Thiếc hàn
充電 Jūden Nạp điện
充電子 Jūdenshi Máy nạp bình điện
回路計 Kairokei Đồng hồ đo điện
回路図 Kairozu Sơ đồ mạch
感電 Kanden Điện giật
カップリングコンデンサ Kappuriringu kondensa Tụ điện
基板 Kiban Bảng mạch điện tử
コイル Koiru Cuộn dây đồng
コンデンサ Kondensa Linh kiện, tụ
コンセント Konsento Phích cắm
交流 Kōryū Sự giao lưu
こて先 Kote saki Mũi mỏ hàn( đầu của mỏ hàn )
屈折 Kussetsu Sự khúc xạ
マイクロメータ Maikuromeeta Thước kẹp
マンガン乾電池 Mangan kandenchi Pin khô mangan
モンキレンチ Monkirenchi Mỏ lết
鉛フリ-はんだ Namari furī handa Máy hàn
ねじピッチ Neji picchi Dụng cụ vặn ốc
ねじ呼び径 Neji yobikei Cái đinh vít
熱伝導 Netsu dendō Sự truyền nhiệt, dẫn nhiệt
日本工業規格 Nihon kōgyō kikaku Khuôn khổ xí nghiệp Nhật
二次電池 Nijidenchi Pin khô
ニッパ Nippa Kìm cắt
ノギス Nogisu Thước kẹp
オーム ōmu Đơn vị đo điện trở
オームの法則 ōmu no hōsoku Định luật điện trở
オートレンジ ōtorenji Đồng hồ đo điện
プリント配線板 Purinto haishinban Bảng mạch điện tử
ラジオベンチ Rajio benchi Kìm vặn
リード線 Rīdo sen Dây dẫn
作業指示書 Sagyō shijisho Sách chỉ dẫn công việc
静電気 Seidenki Tĩnh điện
整流 Seiryū Chỉnh lưu
CMOS Shī mosu Chất bán dẫn, chất dẫn điện khi có nhiệt độ cao
信号 Shingō Đèn báo hiệu
システムオンチップ Shisutemu onchippu Hệ thống con chíp
スイッチ機能 Suicchi kinō Tác dụng của công tắc
定格電流 Teikaku denryū Điện áp
抵抗(器) Teikō(ki) Điện trở
鉄心 Tesshin Lõi sắt
テスタ Tesuta Dụng cụ thử điện
ヤニ入りはんだ Yani iri handa Dây hàn
予備はんだ Yobi handa Que hàn dự bị
USB メモリ Yūesubī memori Bộ nhớ USB

Trên đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành lắp ráp linh kiện điện tử, hy vọng sẽ rất hữu ích đối với những ai đã, đang và chuẩn bị tham gia đơn hàng này.Chúc các bạn học tiếng Nhật thành công!

HỖ TRỢ TƯ VẤN DU HỌC – XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG NHẬT BẢN

Ms Lê: 098.689.4309 – Mr Anh: 098.345.8808